nhắc đi nhắc lại trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nhắc đi nhắc lại sang Tiếng Anh. englishsticky.com nhắc lại Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa nhắc lại Tiếng Trung (có phát âm) là: 重复 《又一次做(相同的事情)。 》anh ấy nhắc lại câu nói ngày hôm qua một lần nữa. Check 'nhắc đi nhắc lại' translations into English. Look through examples of nhắc đi nhắc lại translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar. Trong Tiếng Anh nhắc có nghĩa là: remind, prompt, mention (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 12). Có ít nhất câu mẫu 210 có nhắc . Trong số các hình khác: Tom đã nhắc nhở Mary về cuộc họp ↔ Tom reminded Mary about the meeting. . Tóm tắt: Em muốn hỏi "nhắc lại" dịch sang tiếng anh thế nào? Cảm ơn nhiều nha. … Nhắc lại tiếng anh là: to recall, to evoke, to repeat. Answered 6 years ago. ki1G. Nhắc lại một chút, dạng tổng quát của Gradient Descent như saoRemember that the general form of gradient descent isTôi nhắc lại Vào lúc này tôi đang khống chế 81 dân say again, 81 civilians are under my control as of this xin nhắc lại rằng, chúng ta là một quốc gia nhập remember, we are a nation of restate what you have thì việc gì phải nhắc lại nó một lần nữa ở Điều 14?Nhắc lại và làm rõ những điều mà bạn vừa and clarify what you have nhắc lại, đừng ai nghĩ tôi là kẻ điên rồ;Chị nhắc lại với em một lần, chị không thích anh told you once that I'm not like lại rằng ai cũng cần được giúp đỡ vào một lúc nào that everyone needs help at some những sự kiện bờ biển không bao giờ được nhắc lại the events of the coast were never spoken of Kền Kền đây, tôi nhắc lại, không có dấu hiệu tên Daonhi sẽ không còn được nhắc lại name of Danton will not be mentioned told her name with cần nhắc lại rằng Mỹ không công nhận Tòa án Hình sự quốc let's remember the did not recognise the International Criminal thường nhắc lại với bạn bè và đồng nghiệp rằng often told friends and coworkers vào đó, ông liên tục nhắc lại mùa giải thành phố tốt he repeatedly referred back to City's fine season a bit more about nhắc lại, phòng thí nghiệm bị phá lại thời gian này chi tiết và dễ this time detailed and probably ought to talk a little about it….Tuy nhiên chúng ta vẫn nên nhắc lại một chút, bởi….Let's talk a little more about this, because….Trước hết chúng ta hãy cùng nhắc lại về Facebook off, let's talk about Facebook marketplace.REPEAT from the beginning/ Da nhắc lại một lần nữa tại sao phải tu?Tell me again why that is? Ask the person to say their name or repeat a simple ngồi lê đôi mách Đừng lan truyền tin đồn tệ hại hoặc nhắc lại những câu chuyện có vẻ không liên quan đến người gossip and"don't spread malicious rumors or repeat seemingly inconsequential stories about other nhắc lại những gì họ có thể mất nếu họ không hành động theo đề nghị của repeat what they stand to lose if they don't take up your không hiểu lời phê bình, bạn hãy đề nghị họ giải thích hoặc nhắc lại điều mà bạn không you didn't understand the criticism, ask them to explain or repeat something that was unclear to cố gắng chấp nhận những câu hỏi và sự trả lời của sinh viên, tóm tắtTry to be accepting of all questions and responses from students,and paraphrase or repeat every question or ta có quyền lắng nghe, hoặc nhắc lại đây những đời cô cầu nguyện không nhỉ?Con bạn có thể được yêu cầu tìm một bức tranh trong cuốn sách lượng khác child may be asked to identify pictures in a bookChắc chắn là có một số người dùng Trung Quốc trên site này là fan của cô- nhiều trường hợp chỉ thể hiệnsự ủng hộ đơn giản bằng cách chuyển tiếp hoặc nhắc lại thông điệp kêu gọi hòa bình be sure, some of the actress's Chinese fans on the site supported her,in many cases by simply forwarding or repeating the call for bật nhảy lên không trung, cười với bản thân mình thật tươi khi nhìn vào gương, hoặc nhắc lại những lời khẳng định tích cực mỗi lần bạn lựa chọn thực phẩm đúng jumping in the air, giving yourself a big smile in the mirror, or reciting positive affirmations each time you make a good food thao túng có thể tỏ ra im lặng nếu bạn nghi ngờ quyền lực hoặc nhắc lại hành vi ngược đãi của may retreat into silence if you question their authority or bring up their bạn muốn bắtđầu một thảo luận mới hoặc nhắc lại một thảo luận cũ, xin hãy thực hiện ở trang thảo luận hiện you wish to start a new discussion or revive an old one, please do so on the current talk page….Nếu bạn muốn bắtđầu một thảo luận mới hoặc nhắc lại một thảo luận cũ, xin hãy thực hiện ở trang thảo luận hiện you wish to start a new discussion or revive an old one, please do so on the current nominations bạn muốn bắtđầu một thảo luận mới hoặc nhắc lại một thảo luận cũ, xin hãy thực hiện ở trang thảo luận hiện you wish to start a new discussion or revive an old one, please do so on the bạn muốn bắtđầu một thảo luận mới hoặc nhắc lại một thảo luận cũ, xin hãy thực hiện ở trang thảo luận hiện you wish to start a new discussion or revive an old one, please do so on the current Admin có thể yêu cầu giám khảo nhắc lại hoặc giải thích câu hỏi nếu như bạn không may ask the attorney to explain or rephrase the question until you do understand trị trong có thể được nhắc lại hai hoặc nhiều lần hơn trong nhiều radiation may be repeated two or more times over a few a few weeks, repeat once or twice a không hiểu giám khảo nói gì,hãy nhờ họ nhắc lại hoặc hỏi ý nghĩa của từ nào chưa you do not understand what the tester says,ask them to repeat or ask for the meaning of any vào đó, không có điều gì làm cuộc trò chuyện trùng lại nhanhhơn là người kia phải yêu cầu bạn giải thích lại hoặc phải nhắc nothing will slow down a conversation faster than having theperson you're texting ask you for clarification or having to repeat bạn không hiểu giám khảo nói gì,hãy mạnh dạn yêu cầu họ nhắc lại hoặc hỏi nghĩa của từ trong câu you do not understand what thetester says, ask them to repeat or ask for the meaning of any học Tiếng Anh, sử dụng DVD hoặc CD, nghe và nhắc lại những điều bạn nghe to'shadow' using a DVD or CD, listen and repeat what you hear đến khi trẻ nói xong rồi nói lại từ hoặc câu đúng và khuyến khích trẻ nhắc until they finish speaking, then say the word or the sentence correctly and encourage them to bậc phụ huynh hoặc các bé có thể nhắc lại các câu hoàn chỉnhhoặc tự tạo câu riêng bằng cách sử dụng công cụ tự ghi âm tiện or kids can repeat the sentences or make their own sentences by using the fun self-record ngại này rất chính xác và đây là đề xuất của Ankara, để tôi nhắc nhởhoặcnhắc lại rằng hãy tạo một nhóm làm việc và NATO có thể lãnh đạo nhóm này".This claim is correct and here is our proposal, let me remindor repeat it let's create a working group, and NATO can lead this group. Trước khi kết thúc chương này ta cần nhắc lại hai vấn đề quan finalizing this conclusion, however, I should mention two important remember, that was the"first class" that Putin used to be a KGB agent. đến thăm Washington vào giữa năm 2013 và đã được Tổng thống Barack Obama tiếp đón tại Nhà Trắng. and met with President Barack Obama in the White lần mà bạn sẽ cần nhắc lại lời xin lỗi có thể cũng thay đổi tùy nơi bạn how many times you will need to repeat the apology may vary according to where you live. Washington vào giữa năm 2013 và được gặp Tổng thống Barack Obama tại Nhà Trắng. and met with President Barack Obama in the White nhắc lại rằng, năm 2009, Việt Nam đã tổ chức Diễn đàn đầu tư tại Hoa làm sáng tỏ vấn đề luân lý khó khăn này, cần nhắc lại những nguyên tắc tổng quát về việc cộng tác với hành vi order to shed light on this difficult question, it is necessary to recall the general principles concerning cooperation in evil nhắc lại rằng đây có thể chỉ là một tin đồn vào thời điểm này, và có thể được nhanh chóng làm rõ. and could be swiftly put to cần nhắc lại chính mình, người bạn đời là quà tặng mà ta không xứng need to remind ourselves that our spouses are gifts we don't nhiên, cần nhắc lại là nó sẽ phụ thuộc vào giốngcần sa đặc trưng mà bạn đang sử dụng, và bản chất về mặt thể chất và tâm lý của bạn. as well as your psychological and physical cần nhắc lại là việc rao giảng Phúc Âm bị cấm ở Afghanistan và các tu sĩ Dòng tên hiện diện ở đây như là những nhà hoạt động nhân đạo. and that the Jesuits actually present in the country are there as humanitarian ở đây cần nhắc lại thêm một phía liên quan trong chiến tranh- các tập đoàn Hoa Kỳ chế tạo vũ khí và đạn dược. the company, manufactures weapons and nhắc lại rằng, báo chí là công cụ đấu tranh xã hội, đấu tranh dân tộc, đấu tranh giai must point out that the press is the tool for social, national and class struggle. ninh khu vực và tự do an toàn hàng hải trên Biển Đông là một dạng hàng hoá công. and freedom of navigation in the East Sea is one kind of public hiểu mức độ" tàn phá" của khoản nợ công tỷUSD đối với nền kinh tế Mỹ, cần nhắc lại lịch understand how destructive the 23 trillion 1914, Bắc và Nam bảo hộ của Nigeria đã được chính thức hợp nhất thành một đất nước của Chúa Fredrick Lugard, một sĩ quan thực dân Anh. 1914, the Northern and Southern Protectorates of Nigeria were formally amalgamated into one country by Lord Fredrick Lugard, a British colonial officer. và Trung Quốc bắt đầu thảo luận về Quy tắc Ứng xử trên Biển Đông sau khi Trung Quốc chiếm đóng Đá Vành Khăn Mischief Reef vào năm 1995. and China first began discussions on a Code of Conduct in the South China Sea after China occupied Mischief Reef in là điều mà chắc hẳn ai cũng biết, nhưng vẫn cần nhắc lại, nhất là khi chỉ có một mình, mọi cố gắng của bạn đều trở thành công cốc chỉ trong một phút bất is something that everyone probably knows, but still need to repeat, especially when you are alone, all your efforts become fruitful in just a minute of lần nữa, cần nhắc lại rằng IGF- 1 và các biến thể của nó là dành cho mục đích nghiên cứu, và nếu nó không được sử dụng trong một FDA chấp thuận nghiên cứu lâm sàng thiết lập thì các lệnh trừng phạt có thể nghiêm trọng. and if it is not used in a FDA approved clinical research setting then the sanctions may be làm rõ í nghĩa của" sáu từ" bí ẩn và hoang đường,dường như đã quyết định số phận của tôi, cần nhắc lại một số tình huống đi kèm đã xảy ra trước order to grasp the significance of those mystical andmythical“six words” which are supposed to have decided my fate, it is necessary to recall certain preceding and accompanying ta có thể học mọi thứ một cách nhanh chóng, nhưng chúng ta thường quên mọi thứ cùng một tỷ lệ-và đôi khi chúng ta cần nhắc lại những điều chúng ta đã might learn things quickly, but we often forget things at the same rate-and sometimes we need to remind ourselves of what we have learned. là hoàn toàn vô giá để bạn có thể cải thiện sức khỏe của will just reiterate that the cleansing breath is absolutely invaluable to enable you to improve your năm sauđó, tướng về hưu Ahmad Sadik đã không chỉ nhắc lại tuyên bố mà còn khăng khăng rằng ông ta đã tận mắt kiểm tra xác chiếc F- later,retired Iraqi brigadier general Ahmad Sadik not only repeated the claim, but insisted he inspected the resulting chỉ nhắc lại rằng mối quan tâm hay lo lắng của bạn là dự báo của riêng bạn;It just reiterates that your concerns or anxieties are your own projections;Nếu các quốc gia không chỉ nhắc lại cam kết của họ, có thể bao gồm việc mở rộng thỏa thuận cho đến năm 2019, giá dầu có khả năng sẽ the countries not only reiterate their commitment, which may include extending the deal till 2019, oil prices are likely to rally. hoặc chứa quá nhiều đường link khiến người đọc ngừng ngay sau chỉ vài dòng đầu. or contain so many links that readers stop reading after the first couple of bé chỉ nhắc lại những điều Dickon đã nói cho nó, nhưng nó nhận ra sự ngạc nhiên thích thú của thiên sứ không những chỉ nhắc lại việc giải phóng dân Israel khỏi Ai Cập, mà còn sự Phục Sinh của Đức the Angel not only recalls the liberation of Israel from Egypt, but also that of the Resurrection of chủ ngữ là mi, ni hay vi hoặc ci, ta chỉ nhắc lại đại từIf the subject is mi, ni or vior ci, we simply repeat the same rất nhiều lần, chúng tôi cốgắng hỏi nó giải nghĩa thêm các câu nói của nó nhưng nó một mực chỉ nhắc lại câu trên và tỏ vẻ tức giận vì chúng tôi đã không and over again, I remember,we tried to get her to explain what she meant by the odd phrase, but she only repeated her words and grew indignant with us for not thói thường- tôi chỉ nhắc lại những điều đọc trong sách sử- thói thường những người đó và đầy tớ của họ có đẩy các cụ ra khỏi hè cho các cụ ngã xuống rãnh không?".And was it usual- I'm only quoting what I have read in history books- was it usual for those people and their servants to push you off the pavement into the gutter?".Bộ Ngoại giao Mỹ chưa xác nhậntuyên bố của chính phủ Venezuela, chỉ nhắc lại rằng ưu tiên của họ vẫn là sự an toàn của nhân viên và họ không có kế hoạch đóng cửa đại sứ State Departmentdidn't confirm the Venezuelan government's account, reiterating only that its priority remains the safety of its personnel and that it has no plans to close the embassy,Điều này không có vẻ gửi đi một thông điệp khiêu khích-Bắc Kinh chỉ nhắc lại những gì đã được nêu ra trong Luật Lãnh hãi và các vùng Tiếp giáp năm doesn't seem to have carried a provocative message-Beijing just reiterated what had been outlined in the Law of Territorial Sea and the Contiguous Zone một lần nữa, để đạt được điều đó, Gary Illyes từ Google cho biết, sẽ mất hàng tháng,ông chỉ nhắc lại rằng trong Twitter vào cuối tuần again, to get there, Gary Illyes from Google said,would take months and he just reiterated that in Twitter this bạn chỉ nhắc lại" Charlie Brown là nhân vật quan trọng" ở đầu mỗi đoạn văn, bạn sẽ phải thu hẹp các câu chủ đề hơn. you will have to narrow down your topic sentences more bạn chỉ nhắc lại các tweet, bài đăng trên blog hoặc video có sẵn ở nơi khác, Fanpage của bạn sẽ thêm ít giá trị cho người khác hoặc doanh nghiệp của bạn. or videos that are available elsewhere, your Fanpage will add little value to others or your nhiên, điều quan trọng cần nhớ là các mạng xã hội cũng phụ thuộc rất nhiều vào các hiệu ứng mạng mạnh mẽ, tuy nhiên tất cả các mạng xãhội chúng ta sử dụng hiện nay chỉ nhắc lại các phiên bản đầu it's important to remember that social networks also heavily rely on powerful network effects,yet all of the social networks we use nowadays where only reiterations of the first versions. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi nhắc lại tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi nhắc lại tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ LẠI in English Translation – Tr-ex2.’nhắc lại’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – NHẮC LẠI – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển lại” tiếng anh là gì? – NHẮC LẠI – Translation in English – Anh giao tiếp] Cách yêu cầu người khác nhắc lại – Tra từ – Định nghĩa của từ nhắc lại’ trong từ điển Lạc nghị ai đó nhắc lại lời vừa nói bằng tiếng Anh – lại tiếng Anh là gì – Thả RôngNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi nhắc lại tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 9 nhật ký vàng anh có tiếng HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhập liệu tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhập kho tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhập hàng vào kho tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhận trong tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhận diện tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhẫn cưới tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT

nhắc lại tiếng anh là gì