Cấu trúc và cách sử dụng mind trong tiếng Anh - Được sử dụng để yêu cầu ai đó làm việc gì một cách tế nhị, lịch sự. Thông thường, would you mind được sử dụng phổ biến hơn vì nó mang tính lịch sự hơn. - Ex: Would you mind turning the cassette speaker down a bit? (Bạn có thể vặn nhỏ loa cassette một chút được không?)
1. đặc điểm của hồng cầu. Hồng cầu là các tế bào ko nhân gồm mẫu mã nhỏng đĩa lõm nhị phương diện, được hiện ra trong tủy xương, lưu lại hành vào tiết tiến hành những tác dụng sinh sống với bị tàn phá vào lách. Đời sinh sống vừa đủ của các tế bào hồng
Phu quân Nữ hoàng Anh Elizabeth đệ nhị vừa từ trần, là người "biểu trưng cho nhiều giá trị Anh" và sống mẫu mực, nên được người dân Anh rất tôn kính. Cuộc hôn nhân gần 74 năm của Nữ hoàng Anh và Vương tế Philip luôn là hình mẫu đáng ngưỡng mộ của các thành viên Hoàng gia Anh và công chúng.
Tiếng Anh 10. Tiếng Anh - Global Success; Tiếng Anh - Friends Global; Các số ở dòng \(n\) là các hệ số trong khai triển của nhị thức \({(a + b)}^n\) (theo công thức nhị thức Niu - Tơn), với \(a, b\) là hai số thực tùy ý. Chẳng hạn, các số ở dòng \(4\) là các hệ số trong khai triển
Đây là một trong những cụm từ phổ biến nhất trong các thuật ngữ thể hiện tình yêu ở Hàn Quốc, được sử dụng cho cả nam và nữ. Bạn cũng có thể rút ngắn thành 자기(jagi). Ví dụ: 자기야, 사랑해. → Anh yêu em, Bae. Chồng yêu tiếng Hàn là gì?
mqslvH. Tôi có cảm giác ngài đang cố gắng để tự tìm ra sự giải thích tế nhị hơn về sự cuốn hút quần chúng này của had the impression he was trying to figure out for himself this more subtle explanation of his nó vô nghĩa,tôi sẽ thảo luận với đạo diễn để làm tế nhị hơn".If it's gratuitous then Iwill discuss with a director on how to make it more subtle.”.Và chúng ta phải suy gẫm sự tai hại và đau khổ gây ra do những ô nhiễm tế nhị hơn, tham ái và chấp thủ bên trong chúng we have to contemplate the harm and suffering caused by the more subtle defilements, cravings, and attachments within tôi đã ngỡ rằng, lần này, là phụ nữ, tôi sẽ… tế nhị I thought as a woman this time around I would be… more thứ hai, rộng hơn và tế nhị hơn nghĩa thứ nhứt, là" hình thù đáng ghét, xấu xí khi được nhìn đến".The second sense, broader and more subtle than the first, means"hateful appearance, ugly once seen.".Điều duy nhất tôi yêu cầu là ông phải giữ sự phảnđối của ông theo cách hơi tế nhị hơn bình thường một only thing Iask is that you couch your objections with a little more delicacy than ta cần phảihiểu được những điểm khác biệt bởi nó tế nhị hơn những gì mà ta khám phá raIt's important to understand the various distinctions because it's more subtle than you may realizeNhưng với vài điều khác, tế nhị hơn, sâu xa hơn, bạn phải mẫn cảmhơn để nghĩ ra cách chế ngự chúng trên quãng đường dài, đào bới rễ chúng lên để chúng từ từ yếu dần đến độ quán niệm và trí tuệ của bạn có thể vựơt lên trên with other things, more subtle and deep, you have to be more perceptive so as to figure out how to overcome them over the long haul, digging up their roots so that they gradually weaken to the point where your mindfulness and discernment can rise above khi những người khác nhìn thấy sự phát triển gần đây phản ánh một hành động chính trị cân bằng tế nhị hơn bởi cả hai bên, Cha Cervellera tin rằng đa số người trong Giáo Hội đang bị rơi vào tình trạng lạc quan quá đáng về những ý định của chính quyền cộng sản ở Bắc others see recent developments reflecting a more delicate political balancing act by the two sides, Father Cervellera believes many in the Church are being overly optimistic about the intentions of the communist government in sự tìm tòi nghiên cứu của bạnđi sâu vào đến những tầng lớp còn tế nhị hơn của tâm, bạn sẽ phải trở nên càng bình tĩnh và thận trọng hơn, cũng cùng một cách như người ta trở nên thận trọng hơn khi từ con nít trở thành thanh thiếu niên, và rồi người trưởng your investigation penetrates inwardly to ever more subtle levels of the mind, you will have to become more and more calm and reserved, in the same way that people become more and more circumspect as they grow from children to teenagers and into khi các nhà thiết kế thường cố gắng kết hợp các biện pháp an ninh cơ bản để giữ cho kẻ trộm khỏi lấy cắpngay được các dữ liệu, vẫn còn có nhiều lỗ hỏng trong đa số các hệ thống- và các cứu xét tế nhị hơn như sự riêng tư thường bỏ mặc cho người sử dụng để đương designers usually try to incorporate basic security measures to keep thieves from outright stealing data,there are still many holes in most systems- and more subtle considerations like privacy are often left up to the user to deal cuộc bách hại không phải là chuyện quá khứ, vì ngày nay chúng ta vẫn đang trải nghiệm, cho dù bằng cách đổ máu, như biếtbao vị tử vì đạo hiện nay, hoặc bằng những phương cách tế nhị hơn, bằng vu khống và lừa are not a reality of the past, for today too we experience them, whether by the shedding of blood asis the case with so many contemporary martyrs or by more subtle means, by slander and lớn lên, chúng ta tế nhị hơn những vẫn rất muốn chia sẻ các quan điểm, ý kiến của mình, vì thế những nhà đàm phán kinh doanh tốt nhất luôn đảm bảo rằng khi họ thấy đối phương kéo nhẹ tai, họ sẽ im lặng và lắng nghe người đó grown-ups we're more subtle but just as eager to share our opinion, so the best negotiators have learned that when they see an ear tug, they should shut up and dụ, nếu bạn không thích trang phục của người nào đó, có thể bạn sẽ nói" Chị mặc bộ này béo lắm" thay vì tránh bình luận như vậy hoặcđưa ra lời khuyên tế nhị hơn như" Em nghĩ màu khác sẽ làm tôn dáng chị hơn."[ 1].For example, if you dislike an item of clothing on someone you might say,"You look fat in that" rather than avoiding commenting altogether oroffering more tactful advice, like,"I think a different color would flatter your features more."[9].Hi tất cả, tôi muốn anh ta nếu tôi có thể jutati một vấn đề tế nhị hơn, vì vậy chúng tôi đã gặp nhiều lần một màn hình màu xanh và không biết đó có thể là nguyên nhân gây ra, tôi muốn đề cập đến mà tôi xuất hiện sau khi thoát khỏi sau ra khỏi trò chơi nào đó bạn chơi dữ dội hơn 30 phút một giờ, nhưng chúng tôi đã mở all, I would like him if can I jutati a problem more delicate, so we met several times a blue screen and did not know that could be the cause, I want to mention that I appear after exiting after out of certain games you play more intense30 minutes an hour, but we opened mereu. 2 Từ nhiều tài liệu chính thức của Giáo Hội, từ những hội nghị và những buổi hội thảo khác nhau trong những năm gần đây về vấn đề Gia Đình cho chúng ta thấy rằng những bổn phận đang chờ đợi các linh mục tương lai tronglãnh vực sứ vụ này so với trước đây tế nhị hơn, đòi hỏi hơnAs can be seen from many official documents of the Church and from different congresses and discussions which have taken place recently on this subject, the tasks awaiting future priests in this field of ministry are, with respect to the past,Một dấu hiệu cảnh báo tế nhị hơn nhưng không kém phần nguy hiểm là sự tuyệt subtler but equally dangerous warning sign of suicide is tu tiếp thì còn có chín loại màusắc[ ấy] nữa, màu sắc trong suốt hơn, tế nhị hơn, đẹp further cultivation, there are more sets of nine colors,with the difference being that they are more translucent, more exquisite, and more beautiful. Sự tiến bộ của tư tưởng khúc mắc hơn,- nó trở thành đàn bà, nó trở thành tín đồ Kitô giáo… 3.Progress of the idea it grows more refined, more enticing,more incomprehensible- it becomes a woman, it becomes Christian….Và rồi nỗi losợ của con người từ từ trở nên tế nhị hơn và thành mối lo sợ phải chịu đau khổ, nỗi đau khổ mà chẳng có phương tiện vật chất nào có thể làm vơi bớt then man's fear became still more refined into a fear of suffering, suffering of the sort that cannot be alleviated by any material ra, hơi thở vẫn còn đó,nhưng nó trở nên tế nhịhơn mức bình the breath is still there,but it's functioning on a much more subtle level than Sheila, anh cảm thấy buồn phiền vì em hút thuốc lá vàanh muốn em tỏ ra tế nhị hơn khi hút thuốc bên cạnh Sheila, I'm really bothered by your smoking,Dĩ nhiên,cách tốt nhất để chia sẻ chúng có vẻ như sẽ tế nhịhơn nhiều so với việc chỉ đơn giản là gửi chúng qua tin nhắn;Of course,the best route to share them is likely more subtle than just sending them in a text message;
Chúng ta biết thật quan trọng biết bao, khi trong các lúc tế nhị nhất của cuộc sống có thể dựa trên các gợi ý của những người khôn ngoan yêu thương chúng know how important it is in the most delicate moments to be able to count on the advice of people who are wise and who love bạn tại Roma thân mến, bây giờ chúng ta đi tớimột điểm có lẽ là tế nhị nhất trong công tác giáo dục đó là làm sao tìm được sự quân bình giữa tự do và kỷ thus arrive, dear friends of Rome,at what is perhaps the most delicate point in the task of education finding the right balance between freedom and anh em nhà Dulles gửi Spellman đến Vatican đểtiến hành các cuộc đàm phán tế nhị nhất và ông ta thường được sử dụng để gửi những thông tin liên lạc rất cá nhân trực tiếp và dành riêng cho chính Giáo Dulles brothers sent Spellman to the Vatican to conduct the most delicate negotiations and often used him to dispatch very personal communications directly and exclusively to the Pope kẻ đang ngủ tỉnh dậy trên cõi Devachan bừng mắt ra thì đã được những sắc thái tế nhị nhất đón chào, chính bầu không khí ở đây dường như là âm nhạc và màu sắc, toàn thể đều tràn ngập ánh sáng và sự hài the sleeper awakens in devachan the most delicate hues greet his opening eyes, the very air seems music and colour, the whole being is suffused with light and diện cho tinh tế, duyên dáng, và sang trọng, hoa oải hương giữ một vị trí gần như thiêng liêng trong thiên nhiên với những bông hoa màu tím thường,Representing refinement, grace, and elegance, lavender holds an almost sacred place in nature-with violet flowers often considered the most delicate and thế, cùng với đạo lý đức tin, cần bảo tồn cả sự toàn vẹn của các phong hóa,đặc biệt trong những lãnh vực tế nhị nhất của cuộc along with the doctrine of the faith, it is also necessary to safeguard the integrity of customs,Vì thế, cùng với đạo lý đức tin, cần bảo tồn cả sự toàn vẹn của các phong hóa,đặc biệt trong những lãnh vực tế nhị nhất của cuộc together with the Doctrine of the Faith, it is necessary also to protect the integrity of customs,Việc giữ gìn sự sống phải là việc tối cần và vì điều đó, thật thiết yếu là hòa bình, luật pháp và trật tự cần phải được duytrì đặc biệt trong những thời điểm tế nhị nhất”, các giám mục preservation of lives must be paramount and for that, it is essential that peace,law and order be maintained especially in these most delicate times,” the bishops Thưa Đức Hồng Y, về các chủ đề nhậy cảm nhấtvấn đề Ukraine là một trong các chủ đề tế nhị nhất trong các liên hệ giữa Tòa Thánh và Now, Eminence, regarding more sensitive themesThăm dò tiềm thức là một bước nhảy phi thường khỏi sự câu thúc độc đốn của Freud, khám phá những khíacạnh hoang đường ở những chi tiết tế nhị nhất trong đời sống nội tâm của chúng exploration is an extraordinary leap from the authoritarian end of Freud's question,explore the mythical aspects in the most subtle details in the interior life of liệu xét đến một vấn đề thời sựvà khó khăn động tới chính trung tâm của những tương quan con người, tới cái phần tế nhị nhất của sự hiệp nhất thân tình giữa gia đình và sự sống, tới những lãnh vực nhạy cảm nhất của con tim nhân takes up a current anddifficult problem that touches the very heart of human relations, the most delicate part of the intimate union between the family and life, the most sensitive areas of the human đó có nghĩa là nhiều gia tộc đang đối mặt với thời điểm tế nhị nhất trong việc kế thừa khi nhà sáng lập qua đời hoặc từ bỏ quyền kiểm soát doanh nghiệp nhưng gia tộc vẫn chưa xây dựng được một cơ cấu tổ chức đủ therefore now face what is usually seen as the most delicate time in managing succession- the stage when the founder has died or given up control but the family has yet to set up strong institutional như tôi đã viết trong Tông huấn sau Thượng Hội Đồng Giám Mục về Bí tích Sám Hối, thừa tác vụ hòa giải chắc chắn vẫn còn làviệc làm khó khăn nhất và tế nhị nhất, mệt mỏi nhất và đòi buộc nhất-nhất là khi con số Linh mục lại ít I wrote in the Post-Synodal Exhortation on Penance,10 the ministry of reconciliation undoubtedly remains the most difficult, when priests are in short đề tôn giáo lúc nào cũng là vấn đề phức tạp và tế nhị nhất!Tuy những tài liệu tế nhị nhất vẫn còn được cất kỹ, các nhà nghiên cứu như ông đã lần đầu tiên được cho phép lục lọi vào những đêm tăm tối của thời đại Mao. researchers are being allowed for the first time to rummage through the dark night of the Maoist ông Ngô Khiêm nói bằng một giọng điệu đen tối hơn khi được hỏi về sự ủng hộ của Mỹ đối với Đài Loan, một vấn đề màTrung Quốc từ lâu đã mô tả là tế nhị nhất trong các mối quan hệ giữa hai he took a much darker tone when asked about support for Taiwan,an issue China has long described as the most sensitive in relations between the two hỏi rất tế nhị và tốt nhất là hỏi nhân viên y tế/ kỹ question is very delicate and it is preferable to ask the medical/ technical nhiên, tôi phải thú nhận một điều là khi mới học sự thật,tôi không được tế nhị lắm, nhất là khi nói chuyện với gia must confess, however, that when I first learned the truth,I was not very tactful, especially when I talked to my immediate là lúc đặt ra những câu hỏi tếnhị chỉ có thểlàm mục vụ một cách tế nhị, nhất quán và có lương tâm khi tôi dựa trên toàn bộ giáo huấn Công giáo để can only act pastorally sensitive, consistent and conscientious when I do so on the basis of full Catholic cách tế nhị nhất có thểTế nhị nhất là quan hệ giữa Đức và most significant example is the relationship between France and cùng, và đây là điều tế nhị nhất, bạn hãy hòa với and this is by far the most important concept…. be kind to rằng mình phải giúp họ thoát khỏi tình trạng bằng những phương tiện im lặng và tế nhị that you must help them liberate themselves from their present situation by the most silent and unpretentious means Thưa Đức Hồng Y,về các chủ đề nhậy cảm nhất vấn đề Ukraine là một trong các chủ đề tế nhị nhất trong các liên hệ giữa Tòa Thánh và Eminence, in regard to the most sensitive topics the Ukrainian question is one of the most delicate topics in the relations between the Holy See and mới là phần tế nhị nhất trong chiến lược này, bởi vì danh tiếng của ông Assad ở trong nước và với các đồng minh truyền thống của Mỹ thì không hay ho gì, chẳng hạn như với Ảrập Xê- út, cho nên Mỹ không thể trực tiếp đối thoại với chính quyền tại Damascus”.That is the trickiest part of the strategy,because Assad's reputation is so low at home and among America's traditional allies, such as Saudi Arabia, that the US cannot directly engage with the regime in ứng tếnhị duy nhất là nên vui vẻ đóng vai trò mới của anh như là only sensible response is to enjoy playing your newly found role as an trao ban an ủi và hoà bình lớn, vì khiến cho chúng ta nhận ra Chúa luôn ở bên cạnh và không bao giờ bỏ rơi chúng ta,nhất là trong những lúc tế nhị khó khăn nhất trong cuộc is able to infuse great consolation and peace, making one perceive how the Lord is always at our side and never abandons us,especially in the most delicate and difficult situations of our life.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tế nhị", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tế nhị, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tế nhị trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Chó còn tế nhị hơn. Dogs are more subtle. 2. Trong trường hợp này cũng phải tế nhị. Again, be tactful. 3. Đây là một chủ đề rất tế nhị. Officially, this is a very delicate subject. 4. Lý luận của Phao-lô tế nhị nhưng hùng hồn. Acts 1723 Paul’s reasoning was subtle but powerful. 5. Tế nhị dò hỏi xem tại sao họ lại nghĩ như vậy. Tactfully inquire why they feel the way they do. 6. Tế nhị cho bác sĩ, y tá biết tình trạng của bệnh nhân Respectfully share your observations with the staff 7. Chỉ khi đó bà mới đề cập đến vấn đề tế nhị này. Only then did she broach this delicate topic. 8. Tuy nhiên, phái Bảo thủ cũng ở trong một tình huống tế nhị. However, the Conservatives were in a delicate situation as well. 9. Tuy vậy, bạn có thể chủ động liên lạc với họ cách tế nhị. Still, you can take the appropriate initiative to keep in contact with them. 10. Liên-hệ này tế-nhị lắm nên thường có nhiều vấn-đề khó-khăn. 1 Corinthians 73, 4 Problems abound in this sensitive relationship. 11. Lập luận vững chắc được trình bày một cách tế nhị thường rất hữu hiệu. Sound reasoning presented in a tactful manner is often quite effective. 12. Có lẽ chúng ta phải ký 1 hiệp ước để tế nhị chuyện giới tính. I think all of us should make a pact to abstain from sex. 13. Trong quan hệ đối xử ta cần phải tế nhị, lễ phép và độ lượng”. The relationships call for tact, a certain courtliness and tolerance.” 14. Giọng nói của cô rất tế nhị khi nói đến Lời của Đức Chúa Trời. She speaks with great tenderness of the Word of the Lord. 15. Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện. Be tactful; don’t interrupt and try to take control. 16. Anh đánh giá cao tuy nhiên với phụ nữ danh tiếng là một điều tế nhị. I do appreciate however that for women reputation is a delicate thing. 17. Bạn có thể tế nhị mở đầu câu hỏi bằng nhóm từ “Xin mạn phép hỏi...?” You might tactfully preface your questions with, “Do you mind if I ask . . . ?” 18. Sau này khi họp riêng với thầy giáo, em đã tế nhị làm chứng cho thầy. Later in private she gave a tactful witness to the teacher. 19. Và người bố lý tưởng ấy là một người cứng rắn nhưng cũng rất tế nhị And your ideal dad is somebody who is tough but gentle. 20. Nếu cuộc trò chuyện đi sai hướng, chủ tiệc có thể tế nhị đổi hướng câu chuyện. If the conversation strays, the host can tactfully redirect it. 21. Phao-lô đã nói về vấn đề nhạy cảm này một cách tế nhị và khéo léo. 1017 Paul addressed this delicate matter with tact and skill. 22. Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn. In this same vein may I address an even more sensitive subject. 23. Nếu chủ nhà tỏ ra khó chịu, hãy tế nhị tìm cách tiếp tục cuộc nói chuyện. If the householder presents an objection, gently try to continue the conversation. 24. Nhờ bà hành động nhanh chóng, khôn ngoan và tế nhị mà dân Do-thái đã thoát chết. Her acting promptly with wisdom and tact meant salvation for the Jews. 25. Hết sức tế nhị, Phao-lô cố gắng thu hút cử tọa bằng cách tạo ra điểm chung. With the utmost tact, he endeavored to win over his audience by establishing common ground. 26. Một anh trẻ được các trưởng lão tế nhị khuyên về việc chơi trò chơi điện tử bạo lực. One young brother was tactfully counseled by the elders about playing violent video games. 27. Có một số điều tế nhị cần phải tôn trọng trong mối quan hệ của chúng ta với đồng minh. There are certain niceties to be observed in our relationship with our allies. 28. Những bài giảng từ số 2 đến số 4 phải được chấm dứt một cách tế nhị khi hết giờ. Assignments No. 2 through 4 should tactfully be stopped when the time is up. 29. Trong cuộc gặp mặt ấy, chị Emilia đã tế nhị và mạnh dạn xin được giảm số giờ làm việc. During the meeting, Emilia tactfully but boldly requested a cut in her hours of work. 30. Những mối quan hệ tế nhị và bền chặt sẽ đưa cô tới ngôi nhà đã được trang hoàng sẵn. The ties that will bind you yet more tenderly and strongly to the home you so adorn. 31. Những bài giảng số 1, số 2 và số 3 phải được chấm dứt một cách tế nhị khi hết giờ. 1, No. 2, and No. 3 should tactfully be stopped when the time is up. 32. Một ngày nọ, mình tế nhị giải thích với Khanh rằng mình không thể đón bạn ấy sau giờ làm nữa. “One day I kindly explained to Kerry that I wouldn’t be able to pick her up after work anymore. 33. Quả là khéo ăn nói và biết tế nhị một chút thường có thể tránh được chuyện bé xé ra to! How often good communication and a little tact can prevent small problems from growing into larger ones! 34. Hơn nữa, nếu chúng ta có thể tế nhị giúp người đó phát biểu ý kiến, người đó có thể bớt thủ thế. Moreover, if we can tactfully get him to express himself on an issue that concerns him, he may become less defensive. 35. Đen trắng với sắc mát bắt đầu tế nhị và sao lại bản in trên giấy đen trắng sắc mát như giấy phóng bromua Black & White with Cold Tone Start subtly and replicate printing on a cold tone black and white paper such as a bromide enlarging paper 36. Việc này cũng đòi hỏi sự tế nhị, bởi vì người vợ là tín đồ đấng Christ phải tôn trọng quyền làm đầu của chồng. It also calls for tact, since the Christian wife must respect her husband’s headship. 37. Nếu chúng ta cứ nghe những lời lý luận tế nhị và ngang ngược, những “lời hung-ác cong vẹo, NW” có thể nghe bùi tai. Acts 2030 If we keep listening to subtle arguments and specious reasoning, “twisted things” can sound as though they were straight. 38. Trong những câu trả lời lan man, ... ta thấy những người trẻ tuổi gặp khó khăn khi nói bất cứ điều gì tế nhị về những vấn đề này. In the rambling answers, ... you see the young people groping to say anything sensible on these matters. 39. Qua việc tỏ ra chú ý, hỏi han, và tế nhị dò la, cũng giống như là bạn thả thùng xuống một giếng sâu đầy sự khôn ngoan. By showing interest, asking questions, and tactfully probing, you will, as it were, be letting down your bucket into a deep well of wisdom. 40. Dưới sự hướng dẫn của giám thị công tác, một số người công bố tế nhị, giàu kinh nghiệm có thể được chỉ định đi thăm những nhà đó. Under the direction of the service overseer, some tactful, experienced publishers can be assigned to visit these homes. 41. Nếu đề tài phức tạp, tế nhị, có lẽ tốt hơn là không nên cố giải thích thêm lâu lắc, mà hãy nói “Bây giờ chúng ta hãy học tiếp. If it is a sensitive subject, it may be better not to force the issue but to say “Let’s go on for now. 42. Trong hơn một giờ, anh Nhân-chứng không ngớt đặt ra những câu hỏi tế nhị và ông linh mục trả lời, thành ra chính ông này nói nhiều hơn hết. For more than an hour, the Witness kept plying the priest with tactful questions, and the priest, in answering, did most of the talking. 43. Lời nói dịu dàng và tế nhị thậm chí có thể thay đổi được thái độ cứng rắn của người khác “Lưỡi mềm-dịu bẻ gãy các xương”.—Châm-ngôn 2515. Mild, tactful speech can even change the rigid attitudes of others “A mild tongue itself can break a bone.” —Proverbs 2515. 44. 3 Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. 3 Read the italicized scriptures, and use tactful questions to help the householder to see how the scriptures answer the numbered question. 45. Hãy cẩn thận chớ bàn luận những vấn đề tế nhị khi con cái có thể nghe được và hãy bày tỏ sự quan tâm đến cảm giác của người hôn phối bạn. Proverbs 171 Be careful not to discuss sensitive matters when the children might hear, and show consideration for your mate’s feelings. 46. Vì là người bộc trực, tôi thường nói trước khi suy nghĩ. Thế nên, đôi khi vợ tôi dùng những giây phút êm đềm đó để tế nhị nhắc nhở tôi về cách khéo léo hơn trong việc nói chuyện với anh em mà chúng tôi đến viếng thăm. Since my impetuous nature often led me to speak before thinking, my wife at times would use those calm moments to mention tactful ways that I could better express myself to the brothers we visited. 47. "Tôi không đồng ý với quan điểm của anh ta rằng những kịch bản hay chỉ là những kịch bản vươn tới giới hạn của trải nghiệm con người, hay loè loẹt toàn những cuộc đối thọai tế nhị đầy thâm ý để chúng ta phải ngưỡng mộ." "I don't share his view that the best scripts are only the ones that explore the perimeter of human experience, or flashily pirouette their witty and cynical dialogue for our admiration." 48. Old Fletcher, có khái niệm làm cho kỳ nghỉ nghiêm trọng, có thể nhìn thấy thông qua các hoa nhài về cửa sổ của mình hoặc thông qua cánh cửa mở tùy theo cách bạn đã chọn để nhìn , sẵn sàng tế nhị trên một tấm ván được hỗ trợ trên hai chiếc ghế, và sơn trần của căn phòng phía trước của mình. Old Fletcher, whose conceptions of holiday - making were severe, was visible through the jasmine about his window or through the open door whichever way you chose to look , poised delicately on a plank supported on two chairs, and whitewashing the ceiling of his front room.
Làm điều này bằng việc hỏi tế nhị về gia đình hoặc sở thích của this by asking sensitively about their families or about their tế nhị, không phong sản là quátrình hết sức phức tạp và tế nhị”, Davis chúng ta phải suy gẫm sự tai hại vàđau khổ gây ra do những ô nhiễm tế nhị hơn, tham ái và chấp thủ bên trong chúng we have to contemplate the harm andsuffering caused by the more subtle defilements, cravings, and attachments within vô cùng lịch sự và tế nhị, bạn vẫn không khó khăn gì để tỏ ra kiên quyết và rõ you are extremely polite and tactful, you seem to have no difficulty being firm and vậy, trong những tháng gần đây, Washington đã tế nhị đổi chiều và hướng về một lập trường hòa hoãn recent months, however, Washington has subtly tacked back towards a more accommodating phá dỡ chúng thì lại liên quan đến câu hỏi tế nhị về quyền sở hữu, và về việc ai sẽ trả chi demolishing them involves tactful questions about property rights, and about who should pay the trắng với sắc mát bắt đầu tế nhị và sao lại bản in trên giấy đen trắng sắc mát như giấy phóng White with Cold Tone Start subtly and replicate printing on a cold tone black and white paper such as a bromide enlarging cho cùng, chúng ta cảm kíchkhi người ta nói thẳng vào vấn đề nhưng tế nhị khi tiếp xúc với chúng all,we appreciate it when people are straightforward yet tactful when approaching nhận thức rõ tầm quan trọng của giáo dục và sự tế nhị của việc Nhà nước tham gia công tác quản lý giáo clearly perceived the constitutional importance of education and the delicacy of the task of the State's involvement in administering điều này bằng việc hỏi tế nhị về gia đình hoặc sở thích của this by asking sensitively about their family, or about their tôi trao đổi tế nhị như thể là những người bạn cũ, họ đề cập đến họ đã có trong nhiều giờ, những gì một cánh buồm exchange niceties as if were old friends, they mention they have been there for hours, what a great phải vì tôi là một cậu bé thần đồng mà vì sự tế nhị kín đáo của bố because I was a child prodigy but because of my father's quiet dụng lệnh mất mát cho đúng là không khó khăn khoa học vàUsing stop-loss orders properly isn't a difficult science andẢnh hưởng của kinh nghiệm túc lâm chung đối với đời họ dườngnhư hiện ra dưới dạng những dạng tế nhị, thầm lặng effects which their experiences havehad on their lives seem to have taken subtler, quieter Don tế nhị dùng ba câu Kinh Thánh để cố gắng động đến lòng ông tactfully used three scriptures in an effort to reach Peter's là một điều tế nhị nhưng khá quan trọng, ảnh hưởng tới cách nhìn của nàng về a subtle but important difference to the way you look at gì phải tế nhị khi xài vũ khí siêu khủng trong nhiệm vụ tuần is not required when using the overpowered weapons in this week's anh trẻ được các trưởng lão tế nhị khuyên về việc chơi trò chơi điện tử bạo young brother was tactfully counseled by the elders about playing violent video dấu hiệu tế nhị và có hương thơm của mùa xuân, các Lily của Thung lũng đã lấy cảm hứng từ một số truyền delicate and fragrant sign of spring, the Lily of the Valley has inspired a number of đến khi mà người khác dễ thương với quý vi hay họ tế nhị chung chung, thế thì quý vị thích họ và quan tâm đến hạnh phúc của long as others are nice to you or they behave nicely in general, then you like them and are concerned about their các thi thể xuống núi là một nhiệm vụ tế nhị, nguy hiểm và cực kì tốn kém với những ràng buộc pháp bodies from the mountain is a delicate, dangerous and extremely costly task riddled with legal đã bỏ thờigiờ một cách đúng mức và tế nhị, nếu em đã nỗ lực trong bốn năm qua để mang lại cuộc hôn nhân time has been properly and delicately spent, if you have been endeavoring for the last four years to bring about this người vợ có thể tế nhị giải thích niềm tin của mình cho chồng, điều đó là a wife can tactfully explain her faith to her husband, that is nhị là ở chỗ đó, để sau đó ông Giakêu không ngại nhận sự giúp đỡ của says that the people were not fit for redemption at that time, but God's bountiful mercy saved những phản ứng ngàycàng gay gắt của Trump đang giúp Pelosi thoát khỏi một vị trí chính trị tế Trump's increasinglylivid reactions are helping Pelosi out of a delicate political chiến này cho đếngiờ vẫn còn là một đề tài rất nhạy cảm ở Việt Nam do quan hệ ngoại giao tế nhị với Trung a very sensitive subject in Vietnam because of the delicate diplomatic relationship with tốt nhất để giải quyết những bất đồnggiữa các đồng nghiệp là giải quyết các vấn đề một cách trực tiếp nhưng tế best way to resolve disagreements betweenco-workers is to address issues directly but in a delicate, humane manner.
Từ điển Tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học do GS. Hoàng Phê chủ biên định nghĩa “Tế nhị 1. Tỏ ra khéo léo, nhã nhặn trong quan hệ đối xử, biết chú ý đến cả những điểm rất nhỏ thường dễ bị bỏ qua… 2. Có những tình tiết tinh tế, sâu kín, thường khó hoặc không nói ra được…”. Vậy nguồn gốc của từ này ra sao? Chúng tôi đã tra cứu nhiều tư liệu nhưng không tìm thấy tư liệu nào nêu rõ nguồn gốc của “tế nhị”. Tuy nhiên cũng tìm được một vài gợi ý, xin được chia sẻ với bạn đọc tại đây. Trước hết xin nói về “tế”. Có nhiều chữ “tế” khác nhau, bao gồm “tế” với nghĩa “dâng, cúng” hiến tế, cúng tế, “tế” với nghĩa “chạy nhanh” ngựa tế, “tế” với nghĩa “con rể” nghĩa tế, hiền tế, “tế” với nghĩa “đưa qua đò” tế độ, tế bần, “tế” với nghĩa “khoảng, thuở” quốc tế, giao tế và “tế” với nghĩa là “nhỏ, hẹp”. Trong các từ trên, thì “tế” trong “tế nhị” chắc hẳn mang nghĩa “nhỏ bé”, như trong “vi tế”, “tinh tế”, là các từ bạn đã dẫn. Điều này phần nào được phản ánh qua Việt Nam tự điển, khi tác giả Lê Văn Đức giảng về “tế nhị” ngay dưới chữ “tế” với nghĩa “nhỏ bé” mà không phải dưới những chữ “tế” khác. Chữ “tế” này vốn có gốc Hán, được viết bằng chữ 細. Nếu “tế” là một từ gốc Hán thì hẳn “nhị” cũng vậy. Xét trong các từ điển tiếng Hán, ta thấy có các chữ “nhị” với nghĩa lần lượt là “hai”, “thêm vào”, “mềm, béo, trơn” và “nhuỵ hoa”. Trong các nghĩa này thì khả năng cao “nhị” trong “tế nhị” vốn để chỉ nhuỵ hoa. Để làm rõ, chúng tôi xin đưa ra dẫn chứng 1. Trong Việt Nam tự điển, học giả Lê Văn Đức giảng “Ý nhị Ý tứ tế nhị, thấm thía”. Điều này ngầm cho thấy “nhị” trong “ý nhị” và “nhị” trong “tế nhị” là một. 2. Từ điển Hán Nôm cho biết “ý nhị” vốn được viết bằng 意蘃, với “ý” 意 là “suy nghĩ” và “nhị” 蘃 là “nhuỵ”. Trong tư liệu này “ý nhị” được định nghĩa là “vẻ đẹp sâu kín, khó thấy”. Như vậy, “nhị” mang nghĩa bóng là “sâu kín”, được xây dựng trên nghĩa đen “nhuỵ hoa” chốn sâu kín nhất của hoa. Từ hai ý trên, có thể đưa ra nhận định “tế nhị” vốn được viết bằng hai chữ 細蘃, hiểu thuần là những điều nhỏ nhặt, sâu kín nhất. Người “tế nhị” là người biết để ý đến những điều nhỏ, thâm sâu như vậy. Việc từ này không có trong tiếng Trung cho thấy đây là một sự sáng tạo của người Việt, tạo ra từ mới bằng cách kết hợp những thành phần gốc Hán. Trọng Nghĩa - Tiếng Việt giàu đẹp 3 nghĩa ít người biết đến của từ tơi bời’ Ta thường dùng từ “tơi bời” để chỉ trạng thái “bị tàn phá mạnh mẽ và dồn dập” Từ điển tiếng Việt, Hoàng Phê chủ biên. Thực tế từ này vốn có những mà ít người biết đến. Từ ghép hiếm gặp - 'Miên viễn' có nghĩa là gì? Có thể thấy đây là một từ do người Việt sáng tạo ra bằng cách ghép các yếu tố Hán Việt. Tuy nhiên, từ này đang dần dần biến mất khỏi cuộc sống.
tế nhị tiếng anh là gì