Trang chủ Từ điển Việt - Việt Thuận tiện Thuận tiện Tính từ tiện lợi và dễ dàng, không có khó khăn, trở ngại cơ hội thuận tiện giao thông thuận tiện Đồng nghĩa: thuận lợi Các từ tiếp theo Thuận vợ thuận chồng vợ chồng hoà thuận, hợp ý nhau thuận vợ thuận chồng, tát biển Đông cũng cạn (tng) Thuật Báo điện tử Chính phủ là cơ quan thông tin, truyền thông đa phương tiện, tiếng nói của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, diễn đàn của các cơ quan hành chính nhà nước và nhân dân trên internet, do Cổng Thông tin điện tử Chính phủ tổ chức quản lý và Forum; Văn Học/Nghệ Thuật; Truyện; Nếu đây là lần đầu tiên bạn ghé thăm Trang nhà Chút lưu lại, xin bạn vui lòng hãy xem mục Những câu hỏi thường gặp - FAQ để tự tìm hiểu thêm. Nếu bạn muốn tham gia gởi bài viết cho Trang nhà, xin vui lòng Ghi danh làm Thành viên (miễn phí). Trong trường hợp nếu bạn đã là Chuyện khó xử của mẹ chồng. Ngày tôi về làm dâu, muốn gọi tôi thì gia đình chồng lại réo tên anh. Ban đầu tôi không để ý, vì nhiều nhà vẫn có thói quen ấy, cho đến một ngày tôi phát hiện đằng sau ấy là câu chuyện ai cũng biết, trừ tôi. Ngày anh người yêu đưa tôi Khi ᴄông nghệ kỹ thuật tăng trưởng, một mạng lưới hệ thống mạng máу tính ᴄòn phải bảo vệ ᴠề bảo mật an ninh, bảo mật thông tin thông tin . Quản trị mạng máу tính gồm 2 phần là: Quản trị hệ thống (phần mềm) ᴠà quản trị hạ tầng (phần ᴄứng) H5eV5w3. Trong cuộc sống hằng ngày, ai trong chúng ta chắc hẳn cũng nhắc nhiều đến các phương tiện giao thông. Thế nhưng, liệu bạn đã nắm được hết các từ vựng tiếng Anh phương tiện giao thông chưa nhỉ? Hãy cùng đọc bài viết dưới đây để học và bổ sung các từ vựng về phương tiện giao thông nhé. Bạn hãy sử dụng ứng dụng eJOY để dễ dàng tra từ, cũng như lưu chúng lại để học sau nhé. Cách học từ vựng về Phương tiện giao thông cùng eJOY Trước tiên, bạn cần phải cài eJOY eXtension cho trình duyệt Google Chrome của mình. Cài eJOY eXtension miễn phí Để tra từ, bạn hãy chọn từ mà bạn muốn tra ở trong câu. eJOY eXtension sẽ ngay lập tức hiện ý nghĩa của từ đó. Bạn cũng có thể dùng nút Add từ để lưu lại từ đó vào eJOY để học sau nhé. Điểm đặc biệt của eJOY so với các ứng dụng có chức năng tương tự là eJOY eXtension sẽ lưu lại từ mới trong ngữ cảnh của cả câu chứ không chỉ lưu lại mỗi từ đó. eJOY sử dụng phương pháp ghi nhớ lặp lại ngắt quãng để giúp bạn nhớ từ được lâu hơn. Ngoài ra, eJOY còn có rất nhiều trò chơi thú vị để bạn luyện tập từ vựng mới hằng ngày đấy. Sử dụng eJOY eXtension để tra từ vựng về phương tiện. 1. Chủ đề 1 Phương tiện giao thông trên cạn Ambulance noun UK / US / a special vehicle used to take sick or injured people to the hospital. Xe cứu thương Ví dụ They did everything they could to save him, but he was already too far gone when the ambulance arrived. Họ đã làm mọi thứ có thể để cứu anh ấy, nhưng anh ta đã bị thương quá nặng khi xe cứu thương đến. Bicycle noun UK / US / a two-wheeled vehicle that you sit on and move by turning the two pedals = flat parts you press with your feet. Xe đạp Ví dụ You should never ride your bicycle without lights at night. Cậu không bao giờ nên đạp xe đạp mà không có đèn vào đêm. Bus noun UK /bʌs/ US /bʌs/ a large vehicle in which people are driven from one place to another. Xe buýt Ví dụ Hurry, now, or you’ll miss the bus! Nhanh lên nào, nếu không cậu sẽ lỡ xe buýt đấy! Cab noun UK /kæb/ US /kæb/ a taxi = car with a driver whom you pay to take you where you want to go Xe taxi Ví dụ It’ll save time if we go by cab. Sẽ đỡ tốn thời gian hơn nếu chúng ta đi đến đó bằng xe taxi. Car noun UK /kɑːr/ US /kɑːr/ a road vehicle with an engine, four wheels, and seats for a small number of people. Xe ô tô Ví dụ It would be better for the environment if more people used bikes rather than cars. Sẽ tốt hơn cho môi trường nếu nhiều người sử dụng xe đạp hơn thay vì ô tô. Limousine noun UK / US / a large, expensive car, often driven by a chauffeur = a person employed to drive a car for someone else. Xe Limousine Ví dụ Limousines became available in 1908 and town cars in 1909. Xe Limousine có mặt năm 1908 và trở nên phổ biến vào năm 1909. Subway noun UK / US / a railway system in which electric trains travel through tunnels below ground. Tàu điện ngầm Ví dụ We took the subway to Yankee Stadium. Bọn tôi đi tàu điện ngầm tới sân vận động Yankee. Train noun UK /treɪn/ US /treɪn/ a railway engine connected to carriages for carrying people or to wheeled containers for carrying goods. Tàu Ví dụ He usually wakes up before dawn to catch a train just after 5am. Anh ấy thường dậy trước bình minh để bắt chuyến tàu lúc 5 giờ sáng. Hãy xem thử đoạn video dưới đây và thử xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông nhé. 2. Chủ đề 2 Phương tiện giao thông đường thủy Boat noun UK /bəʊt/ US /boʊt/ a small vehicle for travelling on water. Tàu thuyền Ví dụ The boat sank almost immediately after it had struck the rock. Con tàu chìm gần như ngay lập tức sau khi nó va vào đá. Canoe noun UK /kəˈnuː/ US /kəˈnuː/ a small, light, narrow boat, pointed at both ends and moved using a paddle = a short pole with a flat blade. Xuồng Ví dụ The building and manning of canoes in the nineteenth century remained the same as they had been before 1800. Cách sản xuất và sử dụng xuồng ở thế kỷ mười chín vẫn giống như trước năm 1800. Ferry noun UK / US / a boat or ship for taking passengers and often vehicles across an area of water, especially as a regular service. Phà Ví dụ The strike has led to the cancellation of some ferry services and left hundreds of passengers stranded at the docks. Cuộc đình công đã dẫn đến việc hủy các dịnh vụ phà, khiến cho hàng trăm hành khách bị mắc kẹt lại trên bến. Ocean liner noun UK /ˈəʊʃən ˈlaɪnə/ US /ˈəʊʃən ˈlaɪnə/ an oceangoing passenger ship, operating either as one unit of a regular scheduled service or as a cruise ship. Tàu khách vượt đại dương Ví dụ She had booked herself a first class room on an ocean liner. Cô ấy đã tự đặt một phòng hạng sang trên con tàu khách vượt đại dương. Sailboat noun UK / US / a small boat with sails. Thuyền buồm Ví dụ We hired a sailboat and a guide and made an excursion to one of the small islands in the bay. Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm và có một chuyến đi đến một trong những hòn đảo nhỏ bé trong vịnh. Ship noun UK /ʃɪp/ US /ʃɪp/ a large boat for travelling on water, especially across the sea. Tàu thủy Ví dụ The ship sank slowly to the depths of the ocean. Con tàu từ từ chìm xuống đáy đại dương. Submarine noun UK / US / a ship that can travel underwater. Tàu ngầm Ví dụ The president has agreed to allocate further funds to develop the new submarine. Tổng thống đồng ý cấp thêm nguồn vốn để phát triển một chiếc tàu ngầm mới. Hãy ôn lại những từ vựng về phương tiện phía trên qua video ngắn này bạn nhé. 3. Chủ đề 3 Phương tiện giao thông đường không Aircraft noun UK / US / any vehicle, with or without an engine, that can fly. Phi cơ Ví dụ Please remember to take all your personal possessions with you when you leave the aircraft. Làm ơn hãy nhớ mang tất cả vật dụng cá nhân trước khi ra khỏi phi cơ. Airplane noun UK / US / a vehicle designed for air travel that has wings and one or more engines. Máy bay Ví dụ After winning the twenty-five million dollars tournament The International, she is able to buy her very own private airplane. Sau khi thắng giải The International trị giá 25 triệu đô la, cô ấy đã có thể mua chiếc máy bay riêng cho mình. Biplane noun UK / US / an old type of aircraft with two sets of wings, one above the other. Máy bay hai tầng cánh Ví dụ He was Ormer Locklear, a young American pilot, who stepped out onto the wing of his biplane during World War I to fix a mechanical problem. Anh ấy là Ormer Locklear, một phi công người Mỹ trẻ, người đã bước ra khỏi máy bay, lên cánh của chiếc máy bay hai tầng cánh trong Chiến tranh Thế giới thứ Nhất để sửa. Helicopter noun UK / US / A type of aircraft without wings, that has one or two sets of large blades that go round very fast on top. It can land and take off vertically and can stay in one place in the air. Máy bay trực thăng Ví dụ The injured were ferried to hospital by helicopter. Những người bị thương được đưa tới bệnh viện bởi trực thăng. Jetliner noun UK / US / a large jet aircraft that can carry a lot of passengers. Máy bay dân dụng loại lớn Ví dụ They also present evidence showing what happened to the jetliner. Họ cũng đưa ra bằng chứng chỉ ra chuyện gì đã xảy ra với chiếc máy bay dân dụng. Magic carpet noun UK / US / in children’s stories, a special carpet that you can sit on as it flies through the air. Thảm bay Ví dụ Aladdin does so by jumping down onto the magic carpet. Aladdin làm vậy bằng cách nhảy xuống chiếc thảm bay. Seaplane noun UK / US / an aircraft that can take off from and land on water. Thủy phi cơ Ví dụ They take a ride on a seaplane to a private island, their affection growing stronger. Họ dùng chiếc thủy phi cơ để đến hòn đảo tư, tình cảm của họ ngày càng sâu sắc hơn. Spaceship noun UK / US / a vehicle used for travel in space. Tàu không gian Ví dụ Just over one hundred years later, the USA successfully sent its three-man Apollo 11 spaceship to the surface of the moon. Chỉ 100 năm sau, Hoa Kỳ đã đưa thành công 3 phi hành gia lên bề mặt của mặt trăng với tàu không gian Apollo 11. Xem đoạn video dưới đây để học những từ ở phía trên, bạn nhé. Bài tập 1. Sắp xếp các kí tự để thành từ hoàn chỉnh Sapeichps Aahtuerpc Ehleocpirt Siieulnom Anle coiern Baclanmeu Naoec Yferr Wyabsu Ntrai 2. Sử dụng từ đã học, miêu tả một bức ảnh Hãy sử dụng những từ vựng về phương tiện giao thông đã học ở phía trên để miêu tả bức tranh phía dưới nhé. Miêu tả bức tranh này để học từ vựng về phương tiện nhé. 3. Trả lời câu hỏi Which type of ship can travel under the sea? How can we call a vehicle with four wheels and seats for people? What is a seaplane? Which vehicle is used for traveling above water? What is an aircraft without wings? Hãy để lại câu trả lời của bạn trong phần comment bên dưới nhé. Đừng quên sử dụng eJOY eXtension để lưu cũng như ôn tập các từ vựng về phương tiện giao thông đã học nhé. eJOY eXtension sẽ là trợ thủ đắc lực với các tính năng vượt tội đấy. Cài đặt eJOY eXtension miễn phí Trên đây mới chỉ là một số ít những từ vựng về phương tiện giao thông nổi bật nhất thôi. Nếu bạn muốn tăng vốn hiểu biết từ vựng về chủ đề này, hay muốn tìm hiểu thêm các chủ đề khác, hãy thử tham khảo bộ từ 3000 Smart Words trên nền tảng web eJOY Go nhé. Chúc các bạn học vui. Nếu có thắc mắc gì, hãy cho eJOY biết nhé! Thiết kế máy khoan cầm tay nhỏ gọn, thuận tiện thao tác và xử lý công việc ở mọi ngóc ngách, những mũi khoan ở trên cao, kể cả những nơi thiếu ánh sáng như góc nhà, chân cầu thang nhờ tích hợp đèn LED thông kế máy khoan cầm tay nhỏ gọn, convenient manipulation and handling work in every corner, the upper drill, including poor lighting as corner, stairs thanks to intelligent integrated LEDs. đồng hồ đo lưu lượng giá rẻ của Trung and light structure, convenience in installation and maintenance, cheap China flow được tạo thành động cơ và máy bơm như một toàn bộ cơ thể ngâm vào trong nước để làm việc, tính năng sẽ là cơ thể nhỏ, khả năng airproof tốt và hiệu quả is made up of the motor and pump as a whole body dipping into the water to work, features will be small body,light weight, compact structure, convenient to use, good airproof capability, and high thiết kế nhỏ gọn, thuận tiện cho việc di chuyển và làm sạch máy, thuận tiện cho tất cả các không gian nhà ở, văn phòng, cửa hàng, khách sạn, trường học….With a compact design, convenient for moving and cleaning machine, convenient for all spaces of houses, offices, shops, hotels, schools….Toàn bộ máy sử dụng thép không gỉ đủ tiêu chuẩn và chất lượng tốt của hợp kim nhôm,Whole machine adopt qualified stainless steel and good-quality of aluminum alloy,compact and reasonable fracture, convenient to năm 1939, Electrolux đã giao cho Alvar Lenning, nhà thiết kế kiêm kỹ sư người Thụy Điển, nhiệm vụ biến một thiết bị bếp chuyên dụng cho nhàhàng thành một phiên bản nhỏ gọn hơn, thuận tiện để sử dụng tại 1939, Electrolux gave Swedish designer and engineer, Alvar Lenning, the task of converting a professional restaurant kitchen device into a smaller,Trở lại massager, bốn vòng quay lăn, cùng với chức năng sưởi ấm của nó, có thể nhanh chóng kích thích các dây thần kinh huyệt trở lại, làm giảm sự trở lại của cơ cứng, giảm mệt mỏi,sự xuất hiện của thời trang nhỏ gọn massager, thuận tiện để thực….Back massager, four ball rotation rolling, coupled with its heating function, can quickly stimulate the back acupoint nerves, relieve the back of the stiff muscles, relieve fatigue,the appearance of the massager compact fashion, convenient to carry….Sản phẩm này là một công cụ đặc biệt cho ngành công nghiệp chất kết dính để thử nghiệm sản xuất và thử nghiệm sản xuất một mẫu cao cấp, tất cả các phụ kiện nhập khẩu phụ kiện thương hiệu cao cấp, độ chính xác cao hơn,This product is a special instrument for the adhesive industry to test the production and testing of the production of a high-end models, all of its accessories imported high-end brand accessories, higher precision, more compact mechanical structure,Trở lại massager, bốn vòng quay lăn, cùng với chức năng sưởi ấm của nó, có thể nhanh chóng kích thích các dây thần kinh huyệt trở lại, làm giảm sự trở lại của cơ cứng, giảm mệt mỏi,sự xuất hiện của thời trang nhỏ gọn massager, thuận tiện để thực hiện bất cứ lúc massager, four ball rotation rolling, coupled with its heating function, can quickly stimulate the back acupoint nerves, relieve the back of the stiff muscles, relieve fatigue,the appearance of the massager compact fashion, convenient to carry at any lái quỹ đạo sê- ri 101S có van xả, van hút, van kiểm tra đầu vào được tích hợpvà van khác nhau có thể được lắp ráp tự do, nhỏ gọn, thuận tiện hơn, phù hợp với tiêu chuẩn châu Âu và series orbital steering valve is with relief valve, suction valve, inlet check valve intergrated,and different valve can be assembled freely, compact, more convenient, fitting for European and American strcture is delicate and compact, which is convenient for installation and machine has compact structure, convenient operation, flexible mobile, motor vehicle geocell phun ra dòng chống thấm geocell làm cho máy mócPE geocell extrusion line waterproofinggeocell making machinery has the advantages of compact structure, convenient 15S kết hợp ngô hạt giống động cơ xe combined maize seed cleaner has compact structure, convenient operation, flexible mobile, motor vehicle lọc túi đơn HD series có ưu điểm là khối lượng nhỏ, khối lượng lớn xử lý không khí,The HD series single bag filter has the advantages of small volume,large volume of air handling, compact structure, convenient and reliable do chính tại sao bạn cần phải có một chiếc ghế massage du lịch chuyên gia thay choThe main reason why you ought to get an expert travel massageLý do chính tại sao bạn cần phải có một chiếc ghế massage du lịch chuyên gia thay choThe reason why you should get a professional travel massage chairLý do chính tại sao bạn cần phải có một chiếc ghế massage du lịch chuyên gia thay choThe main reason why you need to get an expert travel massage chair asLý do chính tại sao bạn cần phải có một chiếc ghế massage du lịch chuyên gia thay choThe main reason why you ought to get an expert travel massage chair in theLý do chính tại sao bạn cần phải có một chiếc ghế massage du lịch chuyên gia thay choThe main reason why you need to get an expert travel massage chair inLý do chính tại sao bạn cần phải có một chiếc ghế massage du lịch chuyên gia thay choThe principal reason why you want to get a specialist travel massage seat in theVì vậy có thể được sử dụng cho máy định vị vàđộ cao điều chỉnh cấu trúc nhỏ gọn, kích thước nhỏ, cài đặt là thuận tiện và linh can be used for machine positioning andaltitudes adjusting The structure is compact, the size is small, the installation is convenient and mô hình tiện ích có những ưu điểm của khối lượng nhỏ, khối lượng không khí lớn,The utility model has the advantages of small volume,large air volume, compact structure, and convenient and reliable use. Triển khai dịch vụ chứng thực chữ ký số cho các hệ thống thông tin và doanh nghiệp, cán bộ, công chức, viên chức, các cơ quan nhà nước trong giai đoạn 2019- 2020, hoàn thiện trong giai đoạn 2021- out digital signature authentication services for information systems and public servants, officials and state agencies in the period of 2019-2020, complete in the period of 2021- 2025. very good choice. và kiểm soát bởi các bên thứ ba có thể được cung cấp tùy từng thời điểm. and controlled by third parties may be provided from time to time. và kiểm soát bởi các bên thứ ba có thể được cung cấp tùy từng thời điểm. and controlled by third parties may be provided from time to time. soát bởi các bên thứ ba có thể được cung cấp tùy từng thời điểm. and controlled by third parties may be provided from time to loại đường kính vòi phun được lựa chọn vàSpecies of nozzle diameters to be chosen andCác loại đường kính vòi phun được lựa chọn vàSpecies of nozzle diameters to be chosen andCác gói carton chứa 1 chai nhũ tương,Cardboard pack contains 1 bottle of emulsion, duyệt của báo cáo lưu chuyển tiền tệ, cũng như sử dụng biểu mẫu do Microsoft đề convenience of calculations, you can use the approved form of the cash flow statement, as well as use the form proposed by Microsoft. Ningbo Zhengmao Electronics Co., Ltd. Electronics Co., ty chúng tôi nằm ở Nanqiao Town, Thượng Hải,Our company is located in Nanqiao Town, Shanghai,Nhà máy chúng tôi đặt tại Quận Wanjiang và đường cao tốc factory is located in WanjiangDistrict of Dongguan City in Zhujiang Delta, with convenient transportation near No. 107 national highway and Guangshen tôi được đặt tại thành phố Đông Quan, tỉnh quảng đông,We are located in Dongguan city, Guangdong province,Our company waslocated at the beautiful port city-Zhangjiagang City with convenient traffic, it's about 150 km away from Shanghai. để đáp ứng yêu cầu của các bạn. to meet your kind is in the north of hiệu có kinh nghiệm chuyên môn trong R& D và sản xuất màn hình cảm ứng điện dung sau 12 năm kinh nghiệm trong ngành. experience in R&D and production of capacitive touch screens after 12 years of industry experience. hiện nay, công ty chúng tôi được thành lập vào 2012, nằm ở Guangming New District Thâm Quyến. our company was established in 2012, located in Guangming New District máy của chúng tôi nằm ở thành phố biển xinh đẹp của Thượng Hải, sản xuất quy mô lớn và hơn hai trăm techinicians chuyên factory located in beautiful coastal city of Shanghai, and more than two hundred of professional tôi được đặt tại Jiang Âm Vô Tích, tốc từ Thượng Hải đến Vô Tích là 1 are located in Jiangyin Wuxi, train from Shanghai to Wuxi is 1 hour. tòa nhà Vocarimex đã đem đến một sự lựa chọn lý tưởng cho phân khúc cho thuê văn phòng khu vực Đống Đa. building has made an ideal choice for the office leasing segment in Dong Da ty chúng tôi tọa lạc tại thành phố trung tâm xinh đẹp của Vũ Hán, liền kề với sân bay,Our company is located in the beautiful central city of Wuhan, adjacent to the airport,Công ty này nằm trong Trang chủ của Silk ở Trung Quốc tại thành phố Gia Hưng,The company is located in the Home of Silk in China in Jiaxing City,Nằm ở thành phố Lâm Nghi, tỉnh Sơn Đông, được gọi là“ thủ đô hậu cần của Trung Quốc”, tọa lạc tại khuLocated in Linyi city, Shandong province, which is known as the"logistics capital of China",Thị trấn Yeyuan là một trong 100 thị trấn công nghiệp quốc gia hàng đầu tại Trung Quốc,Yeyuan town is one of the top 100 national industrial towns in China,Trụ sở và cơ sở sản xuất được đặt tại thành phố lịch sử và văn hóa xinh đẹp của Dương Châu,The headquarters and production base are located in the beautiful historical and cultural city of Yangzhou,Chúng tôi là nhà cung cấp lông mi giả chuyên nghiệp, tọa lạc tại thành phố ven biển xinh đẹp-We are a professional supplier of false eyelashes, located in the beautiful coastal city-Tốt được sử dụng K310/ K313 đầu vào trống cho xe làm cho Toyota/ CVT Ray công nghệ thành lập vào năm 2009 được đặt tại Quảng Châu,Good Used K310/K313 Input Drum for car make Toyota/ CVT Ray Technology established in year 2009 is located in Guangzhou, Bản dịch phương tiện giao thông công cộng phương tiện truyền thông đại chúng Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ We're stuck in a legal limbo which renders it useless as a means of transportation. Thus, there are buses, jeepneys, tricycles, and other means of transportation crossing cities and municipalities. It was not know whether he fled on foot or other means of transportation, the sergeant said. Every winter we went skiing and ice-skating, biking was a means of transportation, hiking a favorite of my family. I don't have a car or a bicycle or any means of transportation other than my feet. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

thuận tiện tiếng anh là gì