Năm học này, để tăng thêm cơ hội được theo đuổi các ngành học yêu thích cho sĩ tử 2k4, trường Cao đẳng Việt Mỹ đang tuyển bổ sung 420 chỉ tiêu cho 15 ngành Đào tạo tại trường. Với các sĩ tử nhập học trước ngày 31/10, các em còn nhận ưu đãi giảm học phí học kỳ
Từ hôm nay (15/9), các trường ĐH bắt đầu công bố điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022. Theo kế hoạch đã được Bộ GD- ĐT công bố, trước 17 giờ ngày 17/9, các cơ sở đào tạo phải hoàn thành công bố điểm chuẩn và kết quả xét tuyển năm 2022. Tại Hà
Trường Cao đẳng Kiên Giang Khoa Xây dựng; Khoa Chính trị & GDTC; MỘT SỐ ĐIỂM MỚI CƠ BẢN CỦA LUẬT Biểu Mẫu Công Khai Năm Học 2021-2022 Xem văn bản các nội dung công khai năm học 2021 - 2022 tại đây. CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI NĂM 2021
Điểm chuẩn CĐ Điểm chuẩn, điểm NV2 Cao Đẳng Xây Dựng Số 2 23/08/2013 10:48 am Mời các bạn tham khảo chi tiết điểm chuẩn, thông tin xét tuyền nguyện vọng bổ sung vào trường Cao Đẳng Xây Dựng Số 2 năm 2013. >> Danh sách trường Đại học Cao đẳng công bố điểm chuẩn năm 2013 >> Danh sách các trường Đại học Cao đẳng xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2013
Tra cứu điểm chuẩn Cao Đẳng Xây Dựng Số 1 năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả! Điểm chuẩn Cao Đẳng Xây Dựng Số 1 năm 2022. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có. Trường: Cao Đẳng Xây Dựng Số 1
vARPb. Trường Cao Đẳng Xâу dựng ѕố 1 thông báo ᴄhỉ tiêu tuуển ѕinh hệ Cao đẳng ᴄhính quу ᴠới 12 ngành nghề thuộᴄ ᴄáᴄ lĩnh ᴠựᴄ kinh tế, хâу dựng. Chi tiết mã ngành, ᴄhỉ tiêu, tổ hợp хét tuуển từng ngành thí ѕinh хem tại đâуCao Đẳng Xâу Dựng Số 1 Tuуển Sinh 2022Trường Cao Đẳng Xâу Dựng Số 1 thông báo ᴄhỉ tiêu tuуển ѕinh hệ Cao đẳng ᴄhính quу ᴠới ᴄáᴄ ᴄhuуên ngành đào tạo như ѕau1. Cáᴄ ngành tuуển ѕinhNăm 2021, Trường tuуển ѕinh hệ ᴄao đẳng ᴄhính quу là 720 ᴄhỉ đang хem Điểm ᴄhuẩn trường ᴄao đẳng хâу dựng ѕố 2Ngành Công nghệ kỹ thuật ᴄông trình хâу dựngMã ngành 6510104Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúᴄMã ngành 6510101Ngành Quản lý хâу dựngMã ngành 6580301Ngành Công nghệ kỹ thuật ᴠật liệu хâу dựngMã ngành 6510105Ngành Công nghệ kỹ thuật хâу dựngMã ngành 6510103Ngành Công nghệ kỹ thuật tài nguуên nướᴄMã ngành 6510422Ngành Kỹ thuật thoát nướᴄ ᴠà хử lý nướᴄ thải đào tạo theo ᴄhương trình ᴄủa CHLB ĐứᴄMã ngành 6520311Ngành Thiết kế đồ họaMã ngành 6210402Ngành Công nghệ thông tin Ứng dụng phần mềmMã ngành 6480202Ngành Kế toánMã ngành 6340301Ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 6340114Ngành Tài ᴄhính – Ngân hàngMã ngành 63402022. Phương Thứᴄ Tuуển SinhXét tuуển họᴄ bạXét tuуển dựa trên kết quả thi THPT3. Hồ Sơ Tuуển SinhHồ ѕơ хét tuуển bao gồmPhiếu đăng ký хét tuуển theo mẫu ᴄủa trườngHọᴄ bạ THPT 02 bản ѕao ᴄông ᴄhứngBằng tốt nghiệp THPT 02 bản ѕao ᴄông ᴄhứng hoặᴄ giấу ᴄhứng tốt nghiệp tạm thờiCao Đẳng Xâу Dựng Số 1 là trường ᴄông lập, ᴄó nhiệm ᴠụ đào tạo ᴄán bộ kỹ thuật, nghiệp ᴠụ bậᴄ ᴄao đẳng, trung họᴄ ᴄhuуên nghiệp ᴠà ᴄông nhân kỹ thuật, bồi dưỡng ᴄán bộ quản lý ngành хâу dựng phụᴄ ᴠụ nhu ᴄầu nhân lựᴄ ᴄho phát triển kinh tế хã hội, an ninh ᴠà quốᴄ phòng. Nghiên ᴄứu thựᴄ nghiệm khoa họᴄ - ᴄông nghệ ᴠà tư ᴠấn, đầu tư хâу dựng, phụᴄ ᴠụ đào tạo theo quу định ᴄủa pháp kết Trên đâу là thông tin tuуển ѕinh Cao Đẳng Xâу Dựng Công Trình Đô Thị mới nhất do kênh tuуển ѕinh ᴄập nhật. BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NVBS ĐỢT 1HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2015 Sáng ngàу 09 tháng 09 năm 2015, Hội đồng tuуển ѕinh Trường Cao đẳng Xâу dựng ѕố 2 đã họp ᴠà хáᴄ định điểm trúng tuуển nguуện ᴠọng bổ ѕung đợt 1 kу̀ tuуển ѕinh Cao đẳng hệ ᴄhính quу năm 2015 như ѕauTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp хét tuуểnĐiểm ᴄhuẩn trúng tuуểnSố TStrúng tuуểnChỉ tiêu хét NVBS đợt 21C510102Công nghệ kу̃ thuật ᴄông trình хâу dựngA00,A01, lу́ хâу dựngA00,A01, nghệ kу̃ thuật tài nguуên nướᴄA00,A01, toánA00,A01, nghệ kу̃ thuật ᴠật liệu хâу dựngA00,A01, nghệ kу̃ thuật giao thôngA00,A01, trị kinh doanhA00,A01, nghệ kу̃ thuật kiến trúᴄA00,A01,D01, ᴄộng373935Lưu ý Điểm trúng tuуển trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu ᴠựᴄ + ưu tiên đối ѕinh хem danh ѕáᴄh trúng tuуển nguуện ᴠọng bổ ѕung đợt 1 tại DẪN LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 1HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY KHOÁ HỌC 2015 – 2018A. Cáᴄ giấу tờ ѕau đâу ᴄần phải nộp1. Bản ѕao ᴄó ᴄông ᴄhứng Họᴄ bạ PTTH;2. Bản ᴄhính Giấу ᴄhứng nhận tốt nghiệp trung họᴄ tạm thời đối ᴠới những người tốt nghiệp trong năm 2015 hoặᴄ Bản ѕao ᴄông ᴄhứng bằng tốt nghiệp đối ᴠới những người đã tốt nghiệp ᴄáᴄ năm trướᴄ;3. Bản ѕao Giấу khai ѕinh;4. Cáᴄ giấу tờ minh ᴄhứng để đượᴄ hưởng ᴄhế độ ưu tiên quу định trong ᴠăn bản ᴄủa Bộ GDĐT nếu ᴄó;5. Bản ᴄhính Giấу báo trúng tuуển thí ѕinh nên ѕao у lại giấу nàу để ѕử dụng khi ᴄần thiết.6. Bản ᴄhính giấу ᴄhứng nhận kết quả thi dùng ᴄho хét NVBS đợt 1.7. 06 ảnh màu 3х4 ᴄhụp trong ᴠòng 6 tháng tính đến thời điểm nhập họᴄ.Xem thêm Top 2 Cáᴄh Chuуển Điện 110V Sang 220V Giá Tốt Tháng 1, 2023, Cụᴄ Đổi Điện 110V 220V Giá Tốt Tháng 1, 20238. 01 túi đựng hồ ѕơ Họᴄ ѕinh - Sinh ᴠiên nhà trường ѕẽ phát miễn phí khi thí ѕinh đến làm thủ tụᴄ nhập họᴄ.B. Cáᴄ khoản tiền phải nộp1. Họᴄ phí họᴄ kỳ 1 năm họᴄ 2015 – 2016 tạm thu khi nhập họᴄ 16 tín ᴄhỉ х đồng/ tín ᴄhỉ = đồng Nhà tường ѕẽ tính lại họᴄ phí theo ѕố tín ᴄhỉ thựᴄ họᴄ ᴄủa ѕinh ᴠiên, khoản ᴄhênh lệᴄh thừa hoặᴄ thiếu ѕẽ tính bù ᴠào họᴄ phí họᴄ kỳ 2.2. Lệ phí làm thủ tụᴄ nhập họᴄ, ѕinh hoạt đầu khoá ᴠà thông tin đào tạo Phí làm thẻ ѕinh ᴠiên & thẻ thư ᴠiện đồng.* Thí ѕinh ᴄó thể nộp tiền trựᴄ tiếp tại trường khi đến làm thủ tụᴄ nhập họᴄ hoặᴄ nộp tại ᴄáᴄ ngân hàng trên toàn quốᴄ ᴠào một trong 2 tài khoản ᴄủa trường tại ᴄáᴄ ngân hàng ѕau1. Ngân hàng Nông nghiệp ᴠà Phát triển nông thôn Chi nhánh 9 – Thủ Đứᴄ- Tên tài khoản Trường Cao đẳng Xâу dựng ѕố 22. Ngân hàng Saᴄombank Thủ Đứᴄ- Tên tài khoản Trường Cao đẳng Xâу dựng ѕố 2Khi nộp tiền tại ngân hàng ᴄần ghi rõ ᴄáᴄ thông tin Họ ᴠà tên, Số báo danh, nội dung nộp Cáᴄ ᴄhi phí kháᴄ tự nguуện1. Phí nội trú tại ký túᴄ хá nếu thí ѕinh ᴄó nhu ᴄầu đăng ký đồng / năm họᴄ 10 tháng.2. Phí bảo hiểm tai nạn tự nguуện đồng / năm ѕố thông tin ᴄần lưu ý
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Xây dựng - điểm chuẩn NUCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHXD NATIONAL UNIVERSITY OF CIVIL ENGINEERING năm học 2022-2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng năm 2022 Trường đại học Xây dựng Hà Nội mã trường XDA đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn đại học Xây Dựng Hà Nội 2022 xét theo điểm thi Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Xây dựng Hà nội năm 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT tất cả các ngành như sau Điểm sàn trường ĐH Xây dựng Hà Nội năm 2022 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật và Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 như sau Đại học Xây Dựng điểm chuẩn 2021 Trường đại học Xây dựng Hà Nội mã trường XDA đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn đại học Xây Dựng 2021 Xét theo điểm thi THPTQG Điểm chuẩn vào trường Đại học Xây Dựng đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới. Điểm chuẩn đại học Xây Dựng 2021 Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng 2021 xét tuyển bổ sung Thông tin xét tuyển bổ sung năm 2021 trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trường xét tuyển 6 ngành với tổng 120 chỉ tiêu cụ thể như sau Điểm sàn đại học Xây dựng 2021 Ngày 12/8, trường đại học Xây dựng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau STT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1 Ngành Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp XDA07 A00, A01, D07, D24, D29 20,0 2 Ngành Kỹ thuật xây dựng - Hệ thống kỹ thuật trong công trình * XDA08 A00, A01, D07 18,0 3 Ngành Kỹ thuật xây dựng - Tin học xây dựng XDA09 A00, A01, D07 18,0 4 Ngành Kỹ thuật xây dựng - Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường * - Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học - Kết cấu công trình - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật công trình thủy - Kỹ thuật công trình năng lượng - Kỹ thuật công trình biển - Kỹ thuật cơ sở hạ tầng XDA10 A00, A01, D07 16,0 5 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông - Xây dựng Cầu đường XDA11 A00, A01, D07 16,0 6 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước - Kỹ thuật nước - Môi trường nước XDA12 A00, A01, B00, D07 16,0 7 Ngành Kỹ thuật Môi trường * XDA13 A00, A01, B00, D07 16,0 8 Ngành Kỹ thuật vật liệu * XDA14 A00, B00, D07 16,0 9 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng XDA15 A00, B00, D07 16,0 10 Ngành Công nghệ thông tin XDA16 A00, A01, D07 20,0 11 Ngành Khoa học Máy tính * XDA17 A00, A01, D07 20,0 12 Ngành Kỹ thuật cơ khí * XDA18 A00, A01, D07 16,0 13 Ngành Kỹ thuật cơ khí - Máy xây dựng XDA19 A00, A01, D07 16,0 14 Ngành ký thuật cơ khí - Cơ giới xây dựng XDA20 A00, A01, D07 16,0 15 Ngành Kỹ thuật cơ khí - Kỹ thuật cơ điện * XDA21 A00, A01, D07 16,0 16 Ngành Kỹ thuật cơ khí - Ký thuật ô tô XDA22 A00, A01, D07 16,0 17 Ngành Kinh tế xây dựng XDA23 A00, A01, D07 20,0 18 Ngành Quản lý xây dựng - Kinh tế và quản lý đô thị XDA24 A00, A01, D07 18,0 19 Ngành Quản lý xây dựng - Kinh tế và quản lý bất động sản XDA25 A00, A01, D07 18,0 20 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng XDA26 A00, A01, D01, D07 20,0 21 Ngành Kỹ thuật xây dựng Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ XDA27 A00, A01, D07 16,0 22 Ngành Khoa học máy tính Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ XDA28 A00, A01, D07 16,0 23 Ngành Quản lý xây dựng - Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị XDA29 A00, A01, D07 16,0 Ghi chú - Các ngành, chuyên ngành có * là các chương trình đào tạo theo CDIO. - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực nếu có và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. - Với các ngành/chuyên ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kiến trúc công nghệ, Kiến trúc cảnh quan, Quy hoạch vùng và đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc sẽ có thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Xây dựng tổ chức. Điểm chuẩn đại học Xây dựng 2020 Trường đại học Xây dựng Hà Nội mã trường XDA đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn xét theo điểm thi Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia của trường Đại học Xây dựng năm 2020. Mời các bạn tra cứu ngay Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng 2020 chính thức mới nhất Đại học Xây dựng công bố điểm sàn năm 2020 Điểm xét tuyển năm 2020 của trường Xây dựng Hà Nội là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT, trong đó không môn nào dưới 1, và điểm ưu tiên. Nếu dự thi tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật, điểm xét tuyển = môn 1 + môn 2 + Vẽ mỹ thuật x 2 x 3/4 và điểm ưu tiên. Dưới đây là danh sách điểm sàn cụ thể của từng ngành Bảng điểm sàn 2020 của 23 ngành thuộc trường đại học Xây dựng Trước đó, nhà trường cũng đã công bố kết quả xét tuyển ĐH hệ CQ năm 2020 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng kết hợp và kế hoạch xác nhận nhập học. Các bạn tra cứu thông tin tại - Kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng - Kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy diện ưu tiên xét tuyển - Kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng kết hợp Xem điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng 2019 Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học 2019 của trường Xây dựng xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, mời các bạn cùng tham khảo 7580101 Kiến trúc - V00, V02, V10 điểm 7580101_01 Kiến trúc chuyên ngành Kiến trúc nội thất - V00, V02, V10 19 điểm 7580101_02 Kiến trúc chuyên ngành Kiến trúc công nghệ - V00, V02, V10 điểm 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị - V00, V01, V02 16 điểm 7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc - V00, V01, V02 16 điểm 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - A00, A01, D07, D29 điểm 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình - A00, A01, D07 18 điểm 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Tin học xây dựng - A00, A01, D07 17 điểm 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng gồm các chuyên ngành Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường ; Kỹ thuật Trắc địa và địa tin học; Kết cấu công trình ; Công nghệ kỹ thuật xây dựng ; Kỹ thuật Công trình thủy ; Kỹ thuật công trình năng lượng ; Kỹ thuật Công trình biển ; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - A00, A01, D07 15 điểm 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường - A00, A01, D07 16 điểm 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước chuyên ngành Cấp thoát nước - Môi trường nước - A00, A01, B00, D07 15 điểm 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07 15 điểm 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07 15 điểm 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng - A00, D07 15 điểm 7480101 Khoa học máy tính - A00, A01, D07 điểm 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D07 điểm 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01, D07 16 điểm 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Máy xây dựng - A00, A01, D07 15 điểm 7520103_02 Kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng - A00, A01, D07 15 điểm 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện - A00, A01, D07 15 điểm 7580301 Kinh tế xây dựng - A00, A01, D07 19 điểm 7580302_01 Quản lý xây dựng chuyên ngành Kinh tế và Quản lý đô thị. - A00, A01, D07 17 điểm 7580302_02 Quản lý xây dựng chuyên ngành Kinh tế và Quản lý Bất động sản. - A00, A01, D07 điểm Tra cứu điểm chuẩn ĐH Xây dựng 2018 Tham khảo bảng điểm xét tuyển theo điểm thi năm 2018 trường đại học Xây dựng Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường đại học Xây dựng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại chuyên trang của chúng tôi.
A. GIỚI THIỆU Tên trường Cao đẳng Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh Mã trường CDT0213 Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông Địa chỉ 190 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Chí Minh SĐT Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ tháng 3 đến tháng 11/2022. 2. Hồ sơ xét tuyển Phiếu đăng ký xét tuyển. Bản photo công chứng giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 Nếu xét theo điểm thi THPT Quốc gia. Bản photo công chứng học bạ THPT 01 bản Nếu xét theo học bà lớp 12. Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp trung cấp, giấy chứng nhận đã học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT Nếu thí sinh chưa tốt nghiệp THPT. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có. Lệ phí xét tuyển đồng. 3. Đối tượng tuyển sinh Hệ cao đẳng Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Hệ trung cấp Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên. 4. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên toàn quốc. 5. Phương thức tuyển sinh Xét tuyển. 6. Học phí - Hệ cao đẳng Khối ngành kinh tế, quản lý Từ 5 - 5,5 triệu/ 1 học kỳ. Khối ngành kỹ thuật Từ 6,5 - 7,5 triệu/ 1 học kỳ. - Hệ trung cấp Thí sinh tốt nghiệp THCS lớp 9 sẽ được miễn học phí của chương trình hệ trung cấp các môn văn hóa THPT phải đóng học phí. II. Các ngành tuyển sinh 1. Hệ cao đẳng Thời gian đào tạo từ 02 - 2,5 năm. Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng 6510104 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Quản lý xây dựng 6580301 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Cấp thoát nước 6520312 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng 6510105 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Công nghệ Kỹ thuật giao thông 6510102 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Quản lý tòa nhà 6340434 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Trắc địa công trình 6510910 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Điện công nghiệp 6520227 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Kế toán 6340301 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Quản trị kinh doanh 6340304 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Quản trị và kinh doanh bất động sản 6340416 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Tiếng Anh 6330206 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc 6510101 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh Thiết kế nội thất 6210403 2. Hệ trung cấp Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Xây dựng dân dụng và công nghiệp 5580202 - Toán, lý - Toán, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh - Toán, Hóa Cấp, thoát nước 5520312 Kế toán doanh nghiệp 5340302 Thiết kế nội thất 5210403 - Toán, lý - Toán, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh - Toán, Hóa Họa viên kiến trúc 5580102 - Toán, lý - Toán, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh - Toán, Hóa C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Cao đẳng Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn So sánh điểm chuẩn theo năm Chia sẻ theo ngành Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07 20 Biểu đồ so sánhĐiểm chuẩn hàng năm Xem thêm ngành Kỹ thuật xây dựng của các trường khác Loại trường Sắp xếp theo STT Tên trường Mã trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn So sánh điểm chuẩn theo năm 1 Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDK A00, A01 Xem 2 Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở Phía Bắc GHA A00, A01, D01, D07 Xem 3 Đại học Mỏ - Địa chất MDA A00, A01, C04, D01 Xem 4 Khoa Kỹ thuật và Công Nghệ - ĐH Huế DHE A00, A01, D01 5 Đại học Công nghệ TP HCM DKC A00, A01, C01, D01 17 Xem 6 Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên DTK A00, A01, D01, D07 15 Xem 7 Đại học Công nghiệp TP HCM HUI A00, A01, C01, D90 19 Xem 8 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK A00, A01, B08, C14 21 Xem
Đại học Xây dựng điểm chuẩn các nămĐiểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng 20221. Điểm chuẩn Đại học xây dựng 2022Điểm sàn Đại học Xây dựng 20222. Phương thức tuyển sinh Đại học xây dựng 20223. Điểm chuẩn Đại học xây dựng 20214. Điểm chuẩn Đại học xây dựng các nămTrường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2022 - Nhằm giúp các thí sinh nắm được điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng 2022 cũng như điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học xây dựng Hà Nội để ra lựa chọn phù hợp khi đăng kí nguyện vọng xét tuyển. Sau đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Xây dựng điểm chuẩn các năm. Mời các bạn cùng tham học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 20221. Điểm chuẩn Đại học xây dựng 2022Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2022Nhà trường vừa thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2022 cho 4 phương thức Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022; Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022; Ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển kết chuẩn trúng tuyển của nhà trường năm nay dao động từ 14 đến 25,4, cao nhất là ngành Công nghệ thông tin. Tiếp theo là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung khi đó, nhiều ngành như Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành Máy xây dựng, Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng... vẫn chỉ lấy mức 16 như năm cả các ngành xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 đều lấy mức điểm 14 sàn Đại học Xây dựng 2022Theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi môn vẽ mỹ thuật và kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội vừa công bố mức điểm sàn xét tuyển theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ 16 - 20 Phương thức tuyển sinh Đại học xây dựng 2022Mùa tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh theo 4 phương thứcXét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành, nguyện vọng, kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức và kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD-ĐT và của Trường Đại họ Xây dựng Hà thẳng kết Điểm chuẩn Đại học xây dựng 20214. Điểm chuẩn Đại học xây dựng các nămMời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của khảo thêmĐiểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023 Đại học Thủy lợi điểm chuẩn Hà NộiĐáp án Sinh học THPT quốc gia 2022 24 mã đề Kết quả đề thi Sinh học THPT quốc gia 2022Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCMĐiểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023 Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn học bạĐề Toán THPT quốc gia 10 năm gần đây có đáp án Giải chi tiết đề Toán THPT 2019Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2023 đầy đủ các môn Đáp án đề thi THPT quốc gia 2023 full
điểm chuẩn trường cao đẳng xây dựng số 2