Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh hệ chính quy đợt 1 năm 2021 từ 18 đến 24 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn từng ngành dưới đây. 85. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Trường Đại Học Trà Vinh. 85,702 likes · 3,225 talking about this · 10,955 were here. Trường Đại Học Trà Vinh - Mang đến cơ hội học tập chất lượng cho cộng đồng Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2021 (điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) được xác định theo từng ngành tuyển sinh, ngưỡng điểm xét tuyển bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng; mức điểm này bao gồm điểm Phạm vi thực hiện dự án thuộc khu đoạn đường sắt Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh, có điểm đầu tại ga Hà Nội (Km000+000), điểm cuối tại ga Vinh (Km319+202), với tổng chiều dài khoảng 319 km. Tuy nhiên, phạm vi đầu tư không bao gồm các hạng mục đã được đầu tư trong dự án cải ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH Tải xuống miễn phí file ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH với các định dạng: (PDF), Word (.doc .docx), Excel (.xls .xlsx), PowerPoint (.ppt .pptx) MẸO: - Nhập Tiếng Việt có dấu để Tìm kiếm Văn bản, Tài liệu được chính xác! - Không cần sử dụng dấu đóng mở ngặc kép. - Có thể tìm kiếm bằng tất cả các ngôn ngữ trên thế giới. 7xB1vi. Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Y Khoa Vinh thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 vào trường dao động từ điểm đến điểm. Chi tiết thí sinh xem tại đâyĐiểm Chuẩn Trường Đại Học Y Khoa Vinh Được công bố chính thức tại thông báo Điểm Chuẩn vào hệ Đại Học Chính quy như thông báo dưới đây. Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh Xét Theo Điểm Thi THPT 2022 Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh Xét Theo Học Bạ THPT 2022 Ngành Y học dự phòng Mã ngành 7720110 Điểm chuẩn Ngành Điều dưỡng Mã ngành 7720301 Điểm chuẩn Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành 7720601 Điểm chuẩn Ngành Y tế công cộng Mã ngành 7720701 Điểm chuẩn Kết luận Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Vinh trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ đến điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Y Khoa. Các ngành Y tế công cộng, Điều dưỡng, Y học dự phòng là nhóm ngành có mức điểm chuẩn thấp. Nội Dung Liên Quan Học Phí Đại Học Y Khoa Vinh Mới Nhất Đại Học Y Khoa Vinh Tuyển Sinh Mới Nhất Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2021 - 2022 chi tiết các ngành chính thức vừa được công bố kèm chỉ tiêu tuyển sinh của trường và điểm chuẩn các năm trước để các em tham khảoĐiểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức ngay sau khi nhà trường công bố công chuẩn Đại Học Vinh 2021Thông tin trườngTrường Đại học Vinh là một trong ba trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo lớn nhất tại miền Trung Việt Nam, được phát triển trên cơ sở Trường Đại học Sư phạm Vinh danh chỉ 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ AnHiệu trưởng Huy BằngHiệu phó TS. Trần Bá TiếnSinh viên sau đại học sinh viênNgày thành lập 16 tháng 7, 1959Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trướcĐiểm chuẩn năm 2020Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia Trường Đại học Vinh thông báo chỉ tiêu và điểm ngưỡng xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2020 các ngành ngoài sư phạm. Điểm ngưỡng xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm khu sàn Đại học Vinh năm 2020Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2019Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Vinh các ngành như sauTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩnKế toán734030115Tài chính ngân hàng- chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp;- chuyên ngành Ngân hàng thương trị kinh doanh734010115Kinh tế731010115Kinh tế nông nghiệp762010515Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030114Kỹ thuật điện tử - viễn thông771020714Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021614Kỹ thuật xây dựng758020814Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020514Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020214Công nghệ thực phẩm754010114Công nghệ kỹ thuật hóa học chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm751040114Công nghệ thông tin748020114Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành nhiệt điện lạnh751020614Công nghệ kỹ thuật ô tô751020514Kinh tế xây dựng758030114Nông học762010914Nuôi trồng thủy sản762030114Khoa học môi trường744030114Quản lý tài nguyên và môi trường785010114Quản lý đất đai785010314Khuyến nông762010214Chăn nuôi762010514Công nghệ sinh học742020114Chính trị học731020114Chính trị học chuyên ngành Chính sách công731020114Quản lý văn hóa722034214Viết Nam học chuyên ngành Du lịch722011314Quản lý giáo dục714011414Công tác xã hội776010114Báo chí732010114Luật738010115Luật kinh tế738010715Quản lý nhà nước731020514Sư phạm Toán học714020918Sư phạm Tin học714021018Sư phạm Vật lý714021118Sư phạm Hóa học714021218Sư phạm Sinh học714021318Sư phạm tự nhiên714024723Sư phạm Ngữ văn714021718Sư phạm Lịch sử714021818Sư phạm Địa lý714021918Giáo dục chính trị714020518Giáo dục Tiểu học714020221Giáo dục Quốc phòng - An ninh714020818Giáo dục Mầm non714020124 năng khiếu x2Giáo dục Thể chất714020626 năng khiếu x2Sư phạm Tiếng Anh714023124 tiếng anh x2Ngôn ngữ Anh722020118 tiếng anh x2Điều dưỡng772050118Thông tin về trườngTrường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người chỉ 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ AnĐiện thoại 0383855452'Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Vinh các ngànhĐiểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2018Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, D01147140201Giáo dục Mầm nonM00, M01257140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01187140205Giáo dục Chính trịA00, C00, D01207140206Giáo dục Thể dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, D01177140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B00197140210Sư phạm Tin họcA00, A01, B00207140211Sư phạm Vật lýA00, A01, B00207140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, B00177140213Sư phạm Sinh họcA00, A01, B00207140217Sư phạm Ngữ vănA00, C00, D01177140218Sư phạm Lịch sửA00, C00, D01177140219Sư phạm Địa lýA00, C00, D01177140231Sư phạm Tiếng ngữ AnhD01187229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, D01147310101Kinh tếA00, A01, C00, D01147310201Chính trị họcA00, A01, C00, D01187310201AChính trị học chuyên ngành Chính sách côngA00, A01, C00, D01187310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D01147310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D01147320101Báo chíA00, A01, C00, D01147340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01147340301Kế toánA00, A01, D01147380101LuậtA00, A01, C00, D01147380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01147420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D01147440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0113,57480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D01147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D01147510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D01147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, D01147510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D01147510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D01147520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, D01147540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D01147580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D01147580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, D01187580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D01147580301Kinh tế xây dựngA00, A01, B00, D01147620102Khuyến nôngA00, B00, D0113,57620105Chăn nuôiA00, B00, D0113,57620109Nông họcA00, B00, D0113,57620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D01147620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D0113,57720301Điều dưỡngA00, B00, D07147760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D01147850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0113,57850103Quản lý đất đaiA00, B00, D0113,5Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcChi tiết điểm chuẩn năm 2017Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2017Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, dục Mầm nonM00, M01277140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01227140205Giáo dục Chính trịA00, C00, dục Thể chấtT00207140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, phạm Toán họcA00, A01, phạm Tin họcA00, A01, phạm Vật lýA00, A01, phạm Hoá họcA00, A01, phạm Sinh họcA00, A01, phạm Ngữ vănA00, C00, phạm Lịch sửA00, C00, phạm Địa lýA00, C00, phạm Tiếng AnhD01247220201Ngôn ngữ AnhD01207229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, tếA00, A01, C00, trị họcA00, A01, C00, trị học chuyên ngành Chính sách côngA00, A01, C00, lý nhà nướcA00, A01, C00, Nam họcA00, A01, C00, chíA00, A01, C00, trị kinh doanhA00, A01, chính – Ngân hàngA00, A01, toánA00, A01, A01, C00, kinh tếA00, A01, C00, nghệ sinh họcA00, B00, học môi trườngA00, B00, nghệ thông tinA00, A01, B00, nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D01-7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D01-7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D01-7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, nghệ thực phẩmA00, A01, B00, thuật xây dựngA00, A01, B00, thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, tế xây dựngA00, A01, B00, D01-7620102Khuyến nôngA00, B00, nuôiA00, B00, họcA00, B00, tế nông nghiệpA00, A01, trồng thuỷ sảnA00, B00, dưỡngA00, B00, D07-7760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, lý đất đaiA00, B00, thêm điểm chuẩn năm 2016Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2016Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01157760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D01157620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01157620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01-7620109Nông họcA00; B00; D01157620105Chăn nuôiA00; B00; D01157620102Khuyến nôngA00; B00; D01157580208Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D01157580202Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; B00; D01-7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D01157520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01157520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; B00; D01157510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D01157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01157480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01157440301Khoa học môi trườngA00; B00; D01157380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01157380101LuậtA00; A01; C00; D01157340301Kế toánA00; A01; D01157340201_2Tài chính ngân hàng chuyên ngành Ngân hàng thương mạiA00; A01; D01-7340201_1Tài chính ngân hàng chuyên ngành Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01-7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01157320101Báo chíA00; A01; C00; D01157310201_1Chính trị học chuyên ngành Chính sáchA00; A01; C00; D01-7310201Chính trị họcA00; A01; C00; D01157310101Kinh tếA00; A01; D01157220342Quản lý văn hóaA00; A01; C00; D01157220201Ngôn ngữ AnhD01207220113Việt Nam họcA00; A01; C00; D01157140231Sư phạm Tiếng AnhD01257140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D01177140218Sư phạm Lịch sửA00; C00; D01177140217Sư phạm Ngữ vănA00; C00; D01177140213Sư phạm Sinh họcA00; A01; B00177140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; B00177140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B00177140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B00177140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00177140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00; C00; D01177140206Giáo dục Thể chấtT00207140205Giáo dục Chính trịA00; C00; D01177140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01177140201Giáo dục Mầm nonM00; lý giáo dụcA00; A01; C00; D0115Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành 2020 như sauChỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Vinh năm 2020TTTên ngànhMã ngànhXét KQ thi THPTPhương thức khác1Giáo dục Chính trị7140205302Giáo dục QP-AN7140208303Giáo dục Mầm non71402011504Giáo dục Thể chất714020615155Giáo dục Tiểu học71402021706Sư phạm Địa lý7140219307Sư phạm Hóa học7140212458Sư phạm KH Tự nhiên714024709Sư phạm Lịch sử71402183010Sư phạm Ngữ văn71402176011Sư phạm Tiếng Anh71402318012Sư phạm Tin học71402103013Sư phạm Toán học71402097014Sư phạm Sinh học71402133015Sư phạm Vật lý71402113016Báo chí7320101502017Chăn nuôi7620105251018Chính trị học7310201101019Chính trị họcchuyên ngành Chính sách công7310201101020Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301703021Công nghệ kỹ thuật nhiệtchuyên ngành nhiệt điện lạnh7510206351522Công nghệ kỹ thuật ô tô75102051204023Công nghệ kỹ thuật hóa họcchuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm751040115524Công nghệ sinh học7420201251525Công nghệ thông tin74802011708026Công nghệ thực phẩm7540101402027Công tác xã hội7760101351528Điều dưỡng77203011005029Du lịch7810101351530Kế toán734030120010031Kinh tếchuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế7310101703032Kinh tế xây dựng7580301251533Kinh tế nông nghiệp76201151534Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207402035Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216803036Kỹ thuật xây dựngchuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp,Quản lý dự án xây dựng7580201904037Kỹ thuật phần mềm7480103351538Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngchuyên ngành Đường ôtô; Cầu, Đường bộ7580205351539Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202151540Khoa học máy tính7480101351541Khoa học môi trườngchuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường744030115542Khuyến nông762010215543Luật73801011004044Luật kinh tế7380107803045Ngôn ngữ Anh72202011808046Nông học7620109351547Nuôi trồng thủy sản7620301402048Sinh học7420101201049Quản lý đất đai7850103101550Quản lý giáo dục7140114351551Quản lý nhà nước7310205151052Quản lý tài nguyên và môi trường7850101202053Quản lý văn hóa722904220554Quản trị kinh doanh73401011003055Tài chính ngân hàngchuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại73402011004056Thương mại điện tử7340122351557Việt Nam học73106307030Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Trường Đại học Y Khoa Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2023 các bạn hãy xem nội dung dưới CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2023 Đang cập nhật.... Tên ngành Điểm chuẩn Giáo dục chính trị Đang cập nhật Giáo dục mầm non Đang cập nhật Giáo dục Quốc phòng – An ninh Đang cập nhật Giáo dục thể chất Đang cập nhật Giáo dục tiểu học Đang cập nhật Quản lý giáo dục Đang cập nhật Sư phạm Địa lý Đang cập nhật Sư phạm Hóa học Đang cập nhật Sư phạm Lịch sử Đang cập nhật Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật Sư phạm Sinh học Đang cập nhật Sư phạm Tiếng Anh Đang cập nhật Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng Đang cập nhật Sư phạm Tin học Đang cập nhật Sư phạm Toán học Chất lượng cao Đang cập nhật Sư phạm Vật lý Đang cập nhật Kế toán Đang cập nhật Luật Đang cập nhật Luật kinh tế Đang cập nhật Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Quản trị kinh doanh Chất lượng cao Đang cập nhật Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật Thương mại điện tử Đang cập nhật Công nghệ sinh học Đang cập nhật Khoa học dữ liệu và thống kê Đang cập nhật Chăn nuôi Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật Công nghệ thông tin Đang cập nhật Công nghệ thông tin Chất lượng cao Đang cập nhật Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật Khoa học máy tính Đang cập nhật Kinh tế xây dựng Đang cập nhật Kỹ thuật điện tử, viễn thông Đang cập nhật Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đang cập nhật Nông học Đang cập nhật Ngành Nuôi trồng thủy sản Đang cập nhật Thú y Đang cập nhật Điều dưỡng Đang cập nhật Báo chí Đang cập nhật Chính trị học Đang cập nhật Công tác xã hội Đang cập nhật Du lịch Đang cập nhật Kinh tế Đang cập nhật Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Quản lý đất đai Đang cập nhật Quản lý nhà nước Đang cập nhật Quản lý tài nguyên và môi trường Đang cập nhật Quản lý văn hóa Đang cập nhật Việt Nam học Đang cập nhật ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2021 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ - Xét Tuyển Thẳng 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7720110 Y học dự phòng B00 22,55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 24,45 7720301 Điều dưỡng B00 20,50 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7720101 Y khoa B00 7720110 Y học dự phòng B00 19 7720201 Dược học B00; A00 24 7720301 Điều dưỡng B00 19 7720701 Y tế Công cộng B00 19 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7720101 Y khoa Bác sỹ đa khoa B00 7720101 Y khoa BSĐK liên thông B00 22 7720110 Y học dự phòng B00 19 7720301 Điều dưỡng B00 19 7720701 Y tế Công cộng B00 19 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 21 7720201 Dược học B00; A00 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 2019 Trường đại học y khoa vinh tuyển sinh theo phương thức - Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia. - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH và tổ chức thi liên thông đối với hệ cao đẳng. - Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Y Khoa Vinh như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Y khoa B00 Y học dự phòng B00 16 Dược học A00, B00 Điều dưỡng B00 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 18 Y tế công cộng B00 Xét học bạ Y khoa liên thông CQ B00 Điều dưỡng Cao đẳng Xét học bạ lấy điểm Dược học Cao đẳng Xét học bạ lấy điểm Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học y khoa Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách. Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Phòng Đào tạo - Trường Đại Học Y Khoa Vinh -Số 161 Nguyễn Phong Sắc - Phường Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An. -Điện thoại 0942581967. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Vinh Mới Nhất. PL. Trường ĐH Y Hà Nội Điểm chuẩn dao động từ 23,2 đến 28,85. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,85; Y khoa Phân hiệu Thanh Hoá có điểm chuẩn 27,75; Y khoa kết hợp chứng chỉ quốc tế có điểm chuẩn 27,5; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 28,45; Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và Y học Cổ truyền, Khúc xạ nhãn khoa có điểm chuẩn 26,2…. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 23,2 đến 25,6. Học phí dự kiến là 14,3 triệu đồng/năm. Trường ĐH Y Dược Điểm chuẩn dao động từ 22 đến 28,2. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,2; Y khoa kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế có điểm chuẩn 27,65; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 27,65; Răng-Hàm-Mặt kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế có điểm chuẩn 27,4. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22 đến 26,25. Học phí ngành Răng-Hàm-Mặt là 70 triệu đồng/năm; Ngành Y khoa là 68 triệu đồng/năm; Ngành Phục hình răng là 55 triệu/năm; Ngành Dược học 50 triệu đồng/năm; Ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế Công cộng 38 triệu đồng/năm; Các ngành thuộc khoa Điều dưỡng, Kỹ thuật y học 40 triệu đồng/năm. Trường ĐH Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn dao động từ 25,4 đến 28,15. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,15; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 27,5. Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động từ 25,35 - 26,05 điểm. Học phí 14,3 triệu đồng/năm; Riêng ngành Răng-Hàm-Mặt là 60 triệu đồng/năm. Trường ĐH Dược Hà Nội Điểm chuẩn ngành Dược học 26,25 điểm; Điểm chuẩn ngành Hoá dược là 26,05. Học phí 14,3 triệu đồng/năm Trường ĐH Y Dược Thái Bình Điểm chuẩn dao động từ 22,1 đến 26,9. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,9; Ngành Dược học có điểm chuẩn 24,9 điểm; Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22,1 đến 24,35. Học phí Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học là 24,5 triệu đồng/năm học; các ngành còn lại là 18,5 triệu đồng/năm. Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch Điểm chuẩn dao động từ 21,35 đến 27,35. Ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài có điểm chuẩn cao nhất là 27,35; Ngành Răng-Hàm-Mặt áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu có điểm chuẩn 26,6; Ngành Y khoa áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu và Dược học áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài có điểm chuẩn 26,35. Các ngành còn lại có điểm chuẩn 21,35 đến 26,15. Học phí Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng là 28 triệu đồng/năm; Các ngành Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt là 32 triệu đồng/năm. Trường ĐH Y Dược - Đại học Thái Nguyên Điểm chuẩn dao động từ 19,5 đến 26,25. Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 26,25. Ngành Y khoa có điểm chuẩn 26,2. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 19,5 đến 25,2. Học phí 14,3 triệu đồng/năm. Trường ĐH Y Dược Hải Phòng Điểm chuẩn dao động từ 22,35 - 26,9 điểm. Ngành Y Khoa B có điểm chuẩn cao nhất là 26,9; Ngành Răng- Hàm- Mặt có điểm chuẩn là 26,7; Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22,35 đến 26,05. Học phí 14,3 triệu đồng/năm Trường ĐH Y Dược – ĐH Huế Điểm chuẩn dao động từ 16 đến 27,25. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27,25; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 26,85. Các ngành còn lại từ 16 đến 24,9. Học phí 14,3 triệu đồng/năm. Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng Điểm chuẩn dao động từ 20,65 đến 26,55. Ngành Y Khoa và Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 26,55. Ngành Dược học có điểm chuẩn 25,95; Ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn 20,65. Học phí 14,3 triệu đồng/năm. Trường ĐH Y Dược Cần Thơ Điểm chuẩn dao động từ 19 đến 27. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 26,75. Các ngành còn lại điểm chuẩn từ 19 đến 26. Học phí 24,6 triệu đồng/năm. Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương Điểm chuẩn dao động từ 21 đến 26,1. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,1. Các ngành còn lại từ 21 đến 23,9. Học phí 14,3 triệu đồng/năm. Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng Điểm chuẩn dao động từ 15 đến 26,6. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,6. Ngành Dược học có điểm chuẩn 25. Các ngành còn lại từ 15 đến 24,3. Học phí 14,3 triệu đồng/năm. Trường Điểm chuẩn Học phí Khoa Y - ĐH Quốc gia Từ 23,7 đến 27,15 Y khoa 60 triệu đồng/năm, Dược học 55 triệu đồng/năm Răng - Hàm - Mặt 88 triệu đồng/năm Trường ĐH Y khoa Vinh Từ 19 đến 25,7 14,3 triệu đồng/năm. Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng Từ 15 đến 26,6 14,3 triệu đồng/năm. Khoa Y - ĐH Quốc gia Điểm chuẩn dao động từ 23,7 đến 27,15. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27,15. Các ngành còn lại từ 23,7 đến 26,85. Học phí Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học. Học phí ngành Y khoa chất lượng cao là 60 triệu đồng/năm, ngành Dược học chất lượng cao 55 triệu đồng/năm và Răng - Hàm - Mặt chất lượng cao 88 triệu đồng/năm. Trường ĐH Y khoa Vinh Điểm chuẩn dao động từ 19 đến 25,7. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 25,7. Các ngành còn lại từ 19 đến 24. Học phí 14,3 triệu đồng/năm. >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Lê Huyền Bộ Giáo dục lên tiếng về điểm chuẩn đại học tăng đột biến Điểm chuẩn của nhiều trường đại học năm nay tăng kỷ lục khiến thí sinh “khóc ròng”. Thứ trưởng Hoàng Minh Sơn cho biết, có 3 nguyên nhân chính dẫn tới việc tăng điểm chuẩn ở một số nhóm ngành. Trường Đại học Y khoa Vinh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!!I. Điểm sàn VMUĐiểm sàn dưới đây là mức điểm nhận hồ sơ trường Đại học Y khoa Vinh theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022 chưa có thông tin chính ýVới ngành Y đa khoa liên thông ngoài đạt điểm sàn còn đạt 1 trong các yếu tố sau Học lực lớp 12 Giỏi/Điểm TBC các môn văn hóa nghiệp THPT loại Giỏi/học lực lớp 12 Khá + 3 năm công tác đúng ngành/tốt nghiệp TC, CĐ loại Giỏi/tốt nghiệp TC, CĐ loại Khá + 3 năm công tác đúng ngành/Điểm TBC các môn xét tuyển ≥ các ngành còn lại Điểm TBC các môn xét tuyển ≥ Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn xét kết quả thi THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Y khoa Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Y học dự phòng19Dược dưỡng19Kỹ thuật xét nghiệm y tế công Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Y học dự phòng19Dược học19Điều dưỡng19Kỹ thuật xét nghiệm y tế công cộng19Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Vinh các năm 2019, 2020 dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020Y khoa liên thông chính quy học dự phòng1819Điều dưỡng1819Y tế công cộng/19Kỹ thuật xét nghiệm y học1821Lưu ýTiêu chí phụ với thí sinh cùng mức điểm khối B00 là điểm môn Sinh, khối A00 là Hóa rồi tới xét học bạ Tính tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh lớp 12 hoặc cuối cấp, không được cộng điểm ưu nhận nhập học bằng cách nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 và những năm 2016 – 2019 + phong bì có ghi địa chỉ người nhận, dán tem. Thời gian trước 17h ngày 10/10 căn cứ theo dấu bưu điện

đại học y vinh điểm chuẩn 2021