Hướng dẫn chọn giờ đẹp ngày 17/6/2095 để tiến hành mua xe theo tuổi chi tiết và chính xác nhất! Tử vi 2022; Xem bói. Xem lịch ngày 26/9/2021 (dương lịch) là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 26/9/2021 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Ngày 26 tháng 9 năm 2021 (dương Xem chi tiết Dương Lịch Ngày 9 Tháng 2 Năm 2023. Bạn có thể click vào link sau đây để Đổi lịch âm dương và đổi lịch dương sang âm. Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Dương lịch ngày 19 tháng 1 năm 2023 tốt hay xấu rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy LE0R. Mẹo về 20 9 âm là ngày bao nhiêu dương Chi Tiết Update 2022-01-15 192406,Bạn Cần tương hỗ về 20 9 âm là ngày bao nhiêu dương. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở phía dưới để Ad đc lý giải rõ ràng hơn. Lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 2021 Trang chủLỊCH VẠN NIÊN Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 20/9/2021 dương lịch. Trang này hiển thị rõ ràng và khá đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/9/2021, hướng xuất hành và những gợi ý việc nên làm hỗ trợ cho bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Tóm lược đại ý quan trọng trong bài Lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 2021 Tháng 9 – Năm 2021 Thứ Hai, Ngày 20 Tháng 9 Năm 2021 Đổi lịch âm khí và dương khí Các ngày tốt xấu sắp tới đây Tháng 9 – Năm 2021 20Thứ Hai“Khoa học có một điểm lưu ý tựa như không khí mà bạn thở – nó không tồn tại nơi nào không tồn tại.”Ngày Tân MùiTháng Đinh DậuNăm Tân SửuTháng 814Ngày Hoàng ĐạoTrực KiếnTiết khí Giữa Bạch lộ – Thu PhânGiờ Hoàng ĐạoDần 3h – 5hMão 5h – 7hTỵ 9h – 11hThân 15h – 17hTuất 19h – 21hHợi 21h – 23h Thứ Hai, Ngày 20 Tháng 9 Năm 2021 Âm lịch Ngày 14 Tháng 8 Năm 2021 Can chi Ngày Tân Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Giờ Hắc ĐạoTý 23h – 1hSửu 1h – 3hThìn 7h – 9hNgọ 11h – 13hMùi 13h – 15hDậu 17h – 19hHướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnTây NamTây NamTuổi bị xung khắc với ngày 20/9/2021Xung với ngàyXung với thángQuý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất MãoẤt Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý HợiTheo “Ngọc Hạp Thông Thư”Sao tốtSao xấu- Thiên Quý Tốt mọi việc– Sinh khí trực khai Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây– Địa Tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương mở bán– Âm Đức Tốt mọi việc– Đại Hồng Sa Tốt mọi việc– Kim đường Hoàng Đạo – Tốt mọi việc- Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt– Hoang vu Xấu mọi việc– Nhân Cách Xấu so với giá thú, khởi tạo– Trùng Tang Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà ở– Tứ thời cô quả Kỵ giá thúTheo “Nhị Thập Bát Tú”Nội dungTrương Nguyệt Lộc – Vạn Tu Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ Hai. – Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. – Kiêng làm Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. – Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. ——- &&& ——- Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy hút tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Đổi lịch âm khí và dương khí Thông sốLịch dươngLịch âmCan chiNgày Tháng Năm Xem lịch vạn niên rõ ràng của Các ngày tốt xấu sắp tới đây Hôm nay Chủ Nhật, 16/1/2022Chủ Nhật16Tháng 1 Âm lịch 14/12/2021 Ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo. Trực Định Ngày tốtThứ Hai17Tháng 1 Âm lịch 15/12/2021 Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Thường. Trực Chấp Ngày thườngThứ Ba18Tháng 1 Âm lịch 16/12/2021 Ngày Tân Mùi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo. Trực Phá Ngày xấuThứ Tư19Tháng 1 Âm lịch 17/12/2021 Ngày Nhâm Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Thường. Trực Nguy Ngày thườngThứ Năm20Tháng 1 Âm lịch 18/12/2021 Ngày Quý Dậu, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo. Trực Thành Ngày xấuThứ Sáu21Tháng 1 Âm lịch 19/12/2021 Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo. Trực Thu Ngày tốtThứ Bảy22Tháng 1 Âm lịch 20/12/2021 Ngày Ất Hợi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo. Trực Khai Ngày tốt Reply 9 0 Chia sẻ – Một số Keyword tìm kiếm nhiều ” đoạn Clip hướng dẫn 20 9 âm là ngày bao nhiêu dương tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download 20 9 âm là ngày bao nhiêu dương “. Hỏi đáp vướng mắc về 20 9 âm là ngày bao nhiêu dương Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha. âm là ngày bao nhiêu dương Ngày 19 tháng 9 năm 2021 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 13 tháng 8 năm 2021 tức ngày Canh Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 19/9/2021 tốt cho các việc Cúng tế. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 19 tháng 9 năm 2021 ngày 19/9/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 19/9/2021 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54417551150 Độ dài ban ngày 12 giờ 11 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17083551207 Độ dài ban đêm 10 giờ 47 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 19 tháng 9 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 19 tháng 9 năm 2021 Dương lịch Ngày 19/9/2021 Âm lịch 13/8/2021 Bát Tự Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Nhằm ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, TuấtLục hợp Mùi Tương hình NgọTương hại SửuTương xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Lộ Bàng Thổ Ngày Canh Ngọ; tức Chi khắc Can Hỏa, Kim, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Lộ Bàng Thổ kị tuổi Giáp Tý, Bính Tý. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ. Sao xấu Thiên canh, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế. Không nên Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tinh. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Ngựa. Mô tả chi tiết - Tinh nhật Mã - Lý Trung Xấu. Bình Tú Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm Xây dựng phòng mới. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. - Ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá lên xe xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. Ngày 19/9/2021 Dương Lịch Nhằm Ngày 13/8/2021 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 19 tháng 9 năm 2021 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 19/9/2021 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng chín, Năm 2021 Kết Quả Dương Lịch Chủ nhật, Ngày 19/9/2021 => Âm Lịch Chủ nhật, Ngày 13/8/2021 Xem ngày tốt xấu ngày 19 tháng 9 năm 2021Ngày Âm Lịch Ngày 13/8/2021 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuHành Thổ - Sao Tinh - Trực Thu - Ngày Kim Quỹ Hoàng ĐạoTiết khí Bạch Lộ Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 544Mặt trời lặn 1755Đứng bóng lúc 1150Độ dài ban ngày 12 giờ 11 phút ☽ Giờ mặt trăng Giờ mọc 1708Giờ lặn 355Độ tròn 1207Độ dài ban đêm 10 giờ 47 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Tây NamHỷ thần Tây BắcHạc thần Nam ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, Tuất, Lục hợp Mùi Hình Ngọ, Hại Sửu, Xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ Sao xấu Thiên canh, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế Không nên Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường Tuổi hợp ngày Dần, Tuất Tuổi khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Tinh nhật mãSao tinh chiếu rọi tránh hợp hônVợ chồng ruông trẻ héo hoNhất việc làm nhà thì rất tốtNhì việc công danh dễ mãn nguyện Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật. Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Đức* - Thiên Quý * - Thiên Tài - Phúc Sinh - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân * Thiên Cương * - Địa Phá - Địa Tặc - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Cửu không - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát Việc nên làm Việc kiêng kị An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 09h-11h và 21h-23h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Chủ nhật, ngày 19/09/2021 Ngày Âm Lịch 13/08/2021 - Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Nạp âm Lộ Bàng Thổ Đất bên đường - Hành Thổ Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim quỹNgày Hoàng đạo Kim quỹ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mùi. Tam hợp Dần, Tuất Tuổi xung ngày Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý Tuổi xung tháng Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Tinh Việc nên làm Tốt cho việc xây dựng Việc không nên làm Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ. Ngoại lệ Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh hạp thông thưSao tốt Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngPhúc sinh Tốt mọi việcTuế hợp Tốt mọi việcHoàng ân* Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcNhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việcĐịa phá Kỵ xây dựngĐịa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcCửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngLỗ ban sát Kỵ khởi tạoTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Ngọ Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

19 9 âm là ngày bao nhiêu dương